| Yêu và sống
Đối tượng trong tiếng Hàn là gì
Đối tượng trong tiếng Hàn là 주제 (juje). Ngoài những cấp bậc địa vị của con người đối tượng có thể là một hoặc một loạt sự vật, hiện tượng, quá trình nào đó. Hiện tượng và quá trình ấy có thể là vật chất hay tinh thần chúng ta thường nghe qua về đối tượng như đối tượng nghiên cứu, phục vụ, ưu tiên.
Một số từ vựng về đối tượng trong tiếng Hàn:
할아버지 (hal-abeoji): Ông ngoại.
할머니 (halmeoni): Bà.
아빠 (appa): Cha.
엄마 (eomma): Mẹ.
형 (hyeong): Anh.
가족 (gajog): Gia đình.
선생님 (seonsaengnim): Thầy.
친구 (chingu): Bạn bè.
의사 (uisa): Bác sĩ.
학생 (hagsaeng): Học sinh.
동료 (donglyo): Đồng nghiệp.
정치적 수완 (jeongchijeog suwan): Người có địa vị.
식물 (sigmul): Cây cối.
마귀 (magwi): Ma quỉ.
영혼 (yeonghon): Thần linh.
동물 (dongmul): Con vật.
Một số mẫu câu về đối tượng trong tiếng Hàn:
1. 선생님과 좋은 관계를 유지하세요
/seonsaengnimgwa joh-eun gwangyeleul yujihaseyo/.
Hãy giữ mối quan hệ tốt đẹp với thầy cô.
2. 버스를 탈 때는 노인이 우선입니다.
/beoseuleul tal ttaeneun noin-i useon-ibnida./
Những người già được ưu tiên khi đi xe buýt.
3. 영적인 문제는 절대 농담이 아닙니다.
/yeongjeog-in munjeneun jeoldae nongdam-i anibnida./
Vấn đề tâm linh không phải chuyện đùa.
Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Đối tượng trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn