Home » Các loại rau trong tiếng Hàn
Today: 2024-06-26 13:06:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại rau trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 22/05/2022)
           
Rau trong tiếng Hàn là 야채 (yachae). Rau là tên gọi chung cho những bộ phận của thực vật được con người hay động vật dùng làm thực phẩm, được sử dụng rất phổ biến trong ẩm thực.

Rau trong tiếng Hàn là 야채 (yachae). Rau là tên gọi chung của các loại thực vật có thể ăn được dưới dạng lá, được con người sử dụng rất phổ biến và được chế biến thường xuyên trong ẩm thực, trong thực tế có nhiều loại hoa, củ, quả cũng có thể gộp chung vào các loại rau.

Một số từ vựng về các loại rau trong tiếng Các loại rau trong tiếng HànHàn:

양배추 (yangbaechu): Bắp cải.

배추 (baechu): Cải thảo.

셀러리 (selloeli): Cần tây.

골파 (kolpha): Hành tăm.

대파 (daepha): Hành hoa.

부추 (buchu): Hẹ.

상추 (sangchu): Rau xà lách.

연근 (yonkeun): Củ sen.

양파 (yangpha): Hành tây.

브로콜리 (beulokolli): Bông cải xanh.

회향 (hoehyang): Thì là.

대나무순 (daenamusun): Măng.

시금치 (sikeumchi): Rau chân vịt.

방울 양배추 (bangul yangbaechu): Bắp cải tí hon.

아티초크 (athichokeu): Atiso.

파슬리 (phaseulli): Mùi tây.

케일 (kkyeil): Cải xoăn.

Một số ví dụ về các loại rau trong tiếng Hàn:

1. 오늘 엄마가 시장에 가서 아티초크를 사오셨다.

(o-neul om-ma-ka si-jang-e ka-soe a-thi-cho-keu-leul sa-o-syossta.)

Hôm nay mẹ tôi đã đi chợ mua Atiso về.

2. 마트에서 야채가 더 깨끗해요.

(ma-theu-e-soe ya-chae-ka doe kkae-kkeus-haeyo.)

Ở siêu thị thì rau sạch hơn.

3. 이 음식은 브로콜리와 양파가 필요합니다.

(i eum-sik-eun beu-lo-kol-li-oa yang-pha-ka phil-yo-hamnita.)

Món ăn này cần bông cải xanh và hành tây.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Các loại rau trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm