| Yêu và sống
Yếu đuối trong tiếng Trung là gì
Yếu đuối trong tiếng Trung là 软弱 /ruǎnruò/, là chỉ một người yếu ớt về thể trạng và không thể chịu đựng được gian khổ khó khăn.
Một số từ vựng liên quan đến yếu đuối trong tiếng Trung:
柔弱 /róuruò/: Mềm yếu
脆弱 /cuìruò/: Mỏng manh
弱智 /ruòzhì/: Nhược chí
弱爱 /ruò ài/: Yêu chiều quá mức
弱小 /ruòxiǎo/: Nhỏ yếu
软弱 /ruǎnruò/: Yếu đuối
弱者 /ruòzhě/: Kẻ đuối
削弱 /xuēruò/: Suy yếu
瘦弱 /shòuruò/: Gầy yếu
弱点 /ruòdiǎn/: Nhược điểm
Một số ví dụ về yếu đuối trong tiếng Trung:
1. 她这两个星期病得下不了床,身体太软弱了。
/Tā zhè liǎng gè xīngqí bìng dé xià bùliǎo chuáng, shēntǐ tài ruǎnruòle/.
Anh ấy bệnh nặng hai tuần nay không xuống được giường, cơ thể yếu ớt quá rồi.
2. 他是一个性格软弱的人,被别人欺负也不敢反抗。
/Tā shì yīgè xìnggé ruǎnruò de rén, bèi biérén qīfù yě bù gǎn fǎnkàng/.
Anh ấy là một người có tính cách yếu đuối, bị người khác bắt nạt cũng không dám phản kháng.
3. 遇到困难只会逃避,这是一种软弱的行为。
/Yù dào kùnnán zhǐ huì táobì, zhè shì yī zhǒng ruǎnruò de xíngwéi/.
Gặp phải khó khăn chỉ biết trốn tránh, đây là một loại hành vi của sự yếu đuối.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Yếu đuối trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn