Home » Yếu đuối trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 07:45:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Yếu đuối trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/10/2023)
           
Yếu đuối trong tiếng Trung là 软弱 /ruǎnruò/, là một tính từ xét về tinh thần là một người không chịu được gian khổ, xét về thể trạng là một người ốm yếu dễ mắc bệnh.

Yếu đuối trong tiếng Trung là 软弱 /ruǎnruò/, là chỉ một người yếu ớt về thể trạng và không thể chịu đựng được gian khổ khó khăn.

Một số từ vựng liên quan đến yếu đuối trong tiếng Trung:

柔弱 /róuruò/: Mềm yếu

脆弱 /cuìruò/: Mỏng manh

弱智 /ruòzhì/: Nhược chí

弱爱 /ruò ài/: Yêu chiều quá mức

弱小 /ruòxiǎo/: Nhỏ yếu

软弱 /ruǎnruò/: Yếu đuối

弱者 /ruòzhě/: Kẻ đuối

削弱 /xuēruò/: Suy yếu

瘦弱 /shòuruò/: Gầy yếu

弱点 /ruòdiǎn/: Nhược điểm

Một số ví dụ về yếu đuối trong tiếng Trung:

1. 她这两个星期病得下不了床,身体太软弱了。

/Tā zhè liǎng gè xīngqí bìng dé xià bùliǎo chuáng, shēntǐ tài ruǎnruòle/.

Anh ấy bệnh nặng hai tuần nay không xuống được giường, cơ thể yếu ớt quá rồi.

2. 他是一个性格软弱的人,被别人欺负也不敢反抗。

/Tā shì yīgè xìnggé ruǎnruò de rén, bèi biérén qīfù yě bù gǎn fǎnkàng/.

Anh ấy là một người có tính cách yếu đuối, bị người khác bắt nạt cũng không dám phản kháng.

3. 遇到困难只会逃避,这是一种软弱的行为。

/Yù dào kùnnán zhǐ huì táobì, zhè shì yī zhǒng ruǎnruò de xíngwéi/.

Gặp phải khó khăn chỉ biết trốn tránh, đây là một loại hành vi của sự yếu đuối.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Yếu đuối trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm