Home » Xây dựng trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-21 17:37:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xây dựng trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Xây dựng trong tiếng Nhật là 建設 phiên âm kensetsu là một quy trình thiết kế và thi công nên các cơ sở hạ tầng hoặc công trình, nhà ở, các tập đoàn lớn.

Xây dựng trong tiếng Nhật là 建設 phiên âm kensetsu là sản phẩm được tạo nên bởi sức lao động của con người, vật liệu xây dựng, thiết bị lắp đặt vào công trình, được liên kết định vị với đất tạo nên một thiết kế hoàn hảo và tuyệt vời nhất.

Xây dựng trong tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về xây dựng trong tiếng Nhật:

はしご(Hashigo): Thang.

クレーン(Kurēn): Cần cẩu.

フック(Fukku): Móc.

レンガ (Renga): Gạch.

セメント(Semento): Xi-măng.

いた 板 (Ita ita): Ván.

ブルドーザー(Burudōzā): Xe ủi đất.

構築 (Kōchiku): Xây dựng.

ロード・ローラー(Rōdo rōrā): Xe lu.

フォークリフト(Fōkurifuto): Xe nâng.

ダンプカー(Danpukā): Xe ben.

ておしぐるま 手押し車 (Te oshi guru ma teoshi-sha): Xe cút kít.

ヘルメット(Herumetto): Mũ bảo hộ.

さくがんき 削岩機 (Saku ganki sakuganki): Máy khoan đá.

ようせつ こう 溶接工 (Yōsetsu kō yōsetsuku): Thợ hàn.

ようせつき 溶接機 (Yōsetsuki yōsetsu-ki): Máy hàn.

足場 (Ashiba): Giàn giáo.

おの (Ono): Rìu.

Một số mẫu câu về xây dựng trong tiếng Nhật:

1. この橋はアメリカ合衆国によって建設された。

(Kono hashi wa Amerika ni yotte tate raremashita.)

Cây cầu này do Hoa Kỳ xây dựng.

2.  彼らは「よし博物館を建て直そう」 と言うのです.

(Karera wa `yoshi hakubutsukan o tatenaosou' to iu nodesu.)

Họ nói, "Hãy xây dựng lại bảo tàng."

3.  我々は核融合発電所を作った時の 費用の見積もりを行ってみました.

(Wareware wa kaku yūgō hatsudenjo o tsukutta toki no hiyō no mitsumori o okonatte mimashita.)

Chúng ta ước tính chi phí xây dựng một nhà máy điện hợp hạch.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - xây dựng trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm