Home » Thiết bị phòng học tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 12:32:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thiết bị phòng học tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/09/2022)
           
Thiết bị phòng học tiếng Trung là 教室设备 /jiàoshì shèbèi/, để phục vụ tốt cho việc học cũng như giảng dạy thì thiết bị phòng học được trang bị đầy đủ là một việc cần thiết.

Thiết bị phòng học tiếng Trung là 教室设备/jiàoshì shèbèi/, dùng để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Hiện nay, các thiết bị phòng học đã được nâng cấp hiện đại hơn, tốt hơn.

Một số từ vựng về thiết bị phòng học trong tiếng Trung:

桌子 / zhuōzi/ : Bàn

椅子 / yǐzi/ : Ghế

书架 / shūjià/ : Giá sách

空调 /kòngtiáo/: Điều hoà

笔记本电脑 /bǐjìběn diànnǎo/: Laptop

投影仪 /tóuyǐng yí/: Máy chiếuThiết bị phòng học tiếng Trung là gì

标记板 /biāojì bǎn/: Bảngviết bút lông

黑板 /hēibǎn/: Bảng phấn

讲坛 /jiǎngtán/: Bục giảng

扇子 /shànzi/: Quạt gió

教室 /jiàoshì/: Phòng học

吊扇 /diàoshàn/: Quạt trần

顶灯 /dǐngdēng/: Đèn trần

白板笔 /báibǎn bǐ/: Bút lông

粉笔 /fěnbǐ/: Phấn viết bảng

Một số ví dụ về thiết bị phòng học trong tiếng Trung:

1/ 夏天这么热,真希望教室里有空调。

/xiàtiān zhème rè, zhēn xīwàng jiàoshì li yǒu kòngtiáo./

Mùa hè nóng quá, tôi ước phòng học có máy lạnh.

2/ 教室必须有投影仪进行教学。

/jiàoshì bìxū yǒu tóuyǐng yí jìnxíng jiàoxué./

Phòng học hiện đại bây giờ là phải có máy chiếu.

3/ 使用粉笔不如白板笔。

/shǐyòng fěnbǐ bùrú báibǎn bǐ./

Dùng phấn viết bảng không tốt bằng bút lông viết bảng.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thiết bị phòng học tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm