| Yêu và sống
Thiết bị phòng học tiếng Trung là gì
Thiết bị phòng học tiếng Trung là 教室设备/jiàoshì shèbèi/, dùng để phục vụ cho việc giảng dạy và học tập. Hiện nay, các thiết bị phòng học đã được nâng cấp hiện đại hơn, tốt hơn.
Một số từ vựng về thiết bị phòng học trong tiếng Trung:
桌子 / zhuōzi/ : Bàn
椅子 / yǐzi/ : Ghế
书架 / shūjià/ : Giá sách
空调 /kòngtiáo/: Điều hoà
笔记本电脑 /bǐjìběn diànnǎo/: Laptop
投影仪 /tóuyǐng yí/: Máy chiếu
标记板 /biāojì bǎn/: Bảngviết bút lông
黑板 /hēibǎn/: Bảng phấn
讲坛 /jiǎngtán/: Bục giảng
扇子 /shànzi/: Quạt gió
教室 /jiàoshì/: Phòng học
吊扇 /diàoshàn/: Quạt trần
顶灯 /dǐngdēng/: Đèn trần
白板笔 /báibǎn bǐ/: Bút lông
粉笔 /fěnbǐ/: Phấn viết bảng
Một số ví dụ về thiết bị phòng học trong tiếng Trung:
1/ 夏天这么热,真希望教室里有空调。
/xiàtiān zhème rè, zhēn xīwàng jiàoshì li yǒu kòngtiáo./
Mùa hè nóng quá, tôi ước phòng học có máy lạnh.
2/ 教室必须有投影仪进行教学。
/jiàoshì bìxū yǒu tóuyǐng yí jìnxíng jiàoxué./
Phòng học hiện đại bây giờ là phải có máy chiếu.
3/ 使用粉笔不如白板笔。
/shǐyòng fěnbǐ bùrú báibǎn bǐ./
Dùng phấn viết bảng không tốt bằng bút lông viết bảng.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Thiết bị phòng học tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn