| Yêu và sống
Thả diều trong tiếng Hàn là gì
Thả diều trong tiếng Hàn là 연날리기 /yeonnalligi/, là một nét văn hóa giải trí truyền thống, diều càng bay cao bay xa thì chứng tỏ người thả rất khéo, thả diều còn là một bộ môn thi đấu.
Một số từ vựng về thả diều trong tiếng Hàn:
연 /yeon/: con diều.
대나무 /daenamu/: tre.
종이 /jongi/: giấy.
민속놀이 /minsognoli/: trò chơi dân gian.
가오리연 /gaoliyeon/: diều cá đuối.
설개연 /seolgaeyeon/: diều Seolgae.
방패연 /bangpaeyeon/: diều vuông.
문이연 /muniyeon/: diều bạch tuột.
전통문화놀이 /jeontongmunhwanoli/: văn hóa truyền thống.
재미 /jaemi/: thú vị.
Một số ví dụ về thả diều trong tiếng Hàn:
1. 연의 종류에는 가오리연, 문이연, 설개연, 방패연 등 다양합니다.
/yeonui jonglyueneun gaoliyeon, muniyeon, seolgaeyeon, bangpaeyeon deung dayanghabnida/.
Diều có nhiều loại như diều cá đuối, diều bạch tuột, diều Seolgae, diều vuông có lỗ tròn ở giữa.
2. 연날리기는 베트남 정통문화놀이로 풍년을 기원합니다.
/yeonnalligineun beteunam jeongtongmunhwanolilo pungnyeoneul giwonhabnida/.
Thả diều là một loại trò chơi văn hóa truyền thống của Việt Nam với ý nghĩa mong cầu một năm sung túc.
3. 연날리기는 설날에서 대보름 사이에 합니다.
/yeonnalligineun seolnaleseo daeboleum saie habnida/.
Trò thả diều được chơi vào dịp từ Tết Nguyên Đán đến rằm tháng giêng.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Thả diều trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn