Home » Cua ngâm tương trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-24 04:24:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cua ngâm tương trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/05/2022)
           
Cua ngâm tương là một trong những món ăn truyền thống của người Hàn Quốc, được cho là đã có từ trước thế kỷ 17. Là sự kết hợp giữa cua sống và nước tương với hương vị đặc biệt.

Cua ngâm tương trong tiếng Hàn là 간장게장 (ganjang gejang). Là một loại món ăn từ hải sản lên men mặn gọi là jeotgal trong ẩm thực Hàn Quốc, món cua ngâm tương này được chế biến bằng cách ướp cua tươi sống trong nước tương hoặc sốt bột ớt.

Cua ngâm tương trong tiếng Hàn là gì.Một số từ vựng tiếng Hàn về cua ngâm tương:

게 (ge): Cua.

고춧가루 (gochukkaru): Bột ớt.

담그다 (damgeuda): Ngâm.

장 (jang): Nước tương.

흰밥 (hinbap): Cơm trắng.

싱싱하다 (singsinghada): Tươi sống.

특산음식 (teugsaneumsig): Món ăn đặc sản.

게의 어란 (geuieolan): Gạch cua.

화하다 (hwahada): Thanh mát.

식료품 (singnyopum): Nguyên liệu.

고기잡이하다 (gogijabihada): Đánh bắt.

Một số ví dụ tiếng Hàn về cua ngâm tương:

1. 게장은 손으로 먹어야 돼요.

(gejangeun soneulo meogeoya dwaeyo).

Cua ngâm tương phải ăn bằng tay mới ngon.

2. 간장게장을 먹기로 했어요.

(ganjang gejangeul meoggilo haesseoyo).

Anh đã thử ăn cua ngâm tương chưa.

3. 어머니는 소금을 친 게를 간장에 담가서 게장을 만드셨다.

(eomeonineun sogeumeul chin geleul ganjange damgaseo gejangeul mandeusyeossda).

Mẹ tôi đã làm món cua ngâm tương bằng cách cho cua ngâm muối vào nước tương.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cua ngâm tương trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm