| Yêu và sống
Tiếng Hàn về các thương hiệu máy tính
Máy tính 컴퓨터 /kompyuto/ hiện nay đã ra đời rất nhiều các thương hiệu về máy tính hay laptop, điểm chung là đều giúp ích cho con người trong nhiều lĩnh vực khác nhau và sự cần thiết cho xã hội tương lại.
Một số từ vựng về các thương hiệu máy tính:
애플 /aepeul/: Apple.
에이서 /eiso/: Acer.
아우스 /auseu/: Asus.
델 /del/ Dell.
레이저 /reijo/ Razer.
화웨이 /hwaeui/: Huawei.
레노버 /lenobeo/: Lenovo.
삼성 /samseong/: Samsung.
마이크로소프트 /maikeurossopeuteu/: Microsoft.
기가바이트 /gigabaiteu/: Gigabyte.
Những ví dụ về các thương hiệu máy tính:
1. 너 삼성 컴퓨터 사야겠다.
/no samsong kompyuto sayagettta/.
Cậu nên mua máy tính của Samsung.
2. 오늘날의 컴퓨터 브랜드는 많은 유틸리티를 갖추고 있습니다.
/oneulrare kompyuto beuraendeuneun maneun yutilritireul gachugo itseumnita/.
Các thương hiệu máy tính ngày nay được trang bị rất nhiều tiện ích.
3. 델사의 노트북을 교체하고 있습니다.
/delsae noteubugeul gyochehago itsseumnida/.
Tôi đang sài laptop của hãng Dell.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiếng Hàn về các thương hiệu máy tính.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn