Home » Phật giáo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-02 05:02:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phật giáo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Phật giáo trong tiếng Trung là 佛教 /fójiào/, là một tôn giáo đồng thời là một hệ thống triết học có nguồn gốc từ Ấn Độ, giải thích về các hiện tượng tự nhiên, tâm linh, xã hội, tín ngưỡng và các truyền thống.

Phật giáo trong tiếng Trung là 佛教 /fójiào/, gồm các giáo lý, tư tưởng triết học, nhân sinh quan, vũ trụ, giải thích hiện tượng tự nhiên, tâm linh, xã hội, bản chất sự việc và tu tập, rèn luyện đạo đức.

Môt số từ vựng về phật giáo trong tiếng Trung:

佛祖 /fó zǔ/: Phật tổ.

斋堂 /zhāi táng/: Trai đường.

莲花座 /lián huà zuò/: Đài hoa sen.Phật giáo trong tiếng Trung là gì

阿弥陀佛 /ēmítuófó/: A Di Đà Phật.

菩萨 /pú sà/: Bồ Tát.

吃素 /chīsù/: Ăn chay.

香客 /xiāng kè/: Khách hành hương.

师父 /shìfu/: Sư phụ.

观世音菩萨 /guān shì yīn pú sà/: Quan Thế Âm Bồ Tát.

 药师佛 /yàu shī fó/: Phật Dược Sư.

释迦穆尼佛 /shì jiā mù ní fó/: Thích Ca Mâu Ni Phật.

活佛 /huó fó/: Phật sống.

和尚 /hé shàng/: Hòa thượng.

尼姑 /ní gū/: Ni cô.

苦行者 /kǔ xíng zhě/: Người khổ hạnh.

化缘 /huà yuán/ : Hóa duyên.

讲经/ jiǎng jīng/: Giảng kinh.

修行 /xiū xíng/: Tu hành.

Một số ví dụ về phật giáo trong tiếng Trung:

1. 他的叔叔是佛教徒。

/Tā de shūshu shì fójiào tú./

Chú của anh ấy là tín đồ Phật giáo.

2. 师父说, 两个人在一起久了, 性格就会,慢慢变得互补。

/Shīfu shuō, liǎng gèrén zài yīqǐ jiǔle, xìnggé jiù huì, màn man biàn dé hùbǔ./

Sư phụ cho rằng, khi hai người ở bên nhau lâu, tính cách sẽ dần bổ sung cho nhau.

3. 李丽真的是个活菩萨。

/Lǐlìzhēn de shìgè huó púsà./

Lý Lệ thật sự là một Bồ Tát sống.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Phật giáo trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm