Home » Tennis tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-22 01:05:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tennis tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 07/06/2022)
           
Tennis tiếng Trung là 网球 /wǎngqiú/. Là môn thể thao mà người chơi sử dụng vợt lưới để đánh một quả bóng làm bằng cao su bọc nỉ rỗng gọi là bóng quần vợt về phía sân đối phương.

Tennis tiếng Trung là 网球 /wǎngqiú/. Là môn thể thao chơi giữa hai người (đánh đơn) hay hai đội trong đó mỗi đội hai người (đánh đôi). Người chơi sử dụng vợt lưới để đánh một quả bóng làm bằng cao su bọc nỉ rỗng gọi là bóng quần vợt về phía sân đối phương.

Tennis tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về Tennis:

滚球 /gǔn qiú/: Bóng lăn.

球拍套 /qiúpāi tào/: Cái bao vợt Tennis

球网调节器 /qiú wǎng tiáojié qì/: Cái chỉnh lưới.

球拍夹 /qiúpāi jiā/: Cái kẹp vợt Tennis.

反手握拍 /fǎnshǒu wò pā/: Cầm vợt ngược tay.

网球衣 /wǎngqiúy/: Áo chơi Tennis.

切球 /qiē qiú/: Cắt bóng.

近网攻击 /jìn wǎng gōngjí/: Công kích gần lưới.

网柱 /wǎng zhù/: Cột lưới.

混合双打 /hùnhé shuāngdǎ/: Đánh đôi hỗn hợp.

男子双打 /nánzǐ shuāngdǎ/: Đánh đôi nam.

女子双打 /nǚzǐ shuāngdǎ/: Đánh đôi nữ.

男子单打 /nánzǐ dāndǎ/: Đánh đơn nam.

球拍柄 /qiúpāi bǐng/: Cán vợt Tennis.

女子单打 /nǚzǐ dāndǎ/: Đánh đơn nữ.

球拍弦 /qiúpāi xián/: Dây vợt Tennis.

裁判椅/cáipàn yǐ/: Ghế của trọng tài.

戴维斯杯 /dài wéi sī bēi/: Giải davis.

网球鞋 /wǎng qiú xié/: Giày chơi Tennis.

网球场 /wǎngqiúchǎng/: Sân quần vợt.

草地网球场 /cǎodì wǎngqiú chǎng/: Sân quần vợt cỏ.

裁判 /cáipàn/: Trọng tài.

发球线 /fāqiú xiàn/: Tuyến phát bóng.

网球选手 /wǎngqiú xuǎnshǒu/: Tuyển thủ tennis.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - tennis tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm