Home » Cuộc sống tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 20:47:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cuộc sống tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/06/2022)
           
Cuộc sống tiếng Trung 生活 (shēnghuó). Là tổng thể nói chung những hoạt động trong đời sống của một con người hay một xã hội.

Cuộc sống tiếng Trung 生活 (shēnghuó). Muốn có một cuộc sống ấm no, hạnh phúc chúng ta cần phải vương lên và học hỏi nhiều kinh nghiệm để mà tồn tại và tự do.

Cuộc sống tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về cuộc sống:

存在 (cúnzài): Tồn tại.

独立 (dúlì): Độc lập.

幸福 (xìngfú): Hạnh phúc.

意识 (yìshí): Ý thức.

夜生活 (yèshēnghuó): Cuộc sống về đêm.

价值 (jiàzhí): Giá trị.

生命 (shēngmìng): Sinh mạng.

意思 (yìsi): Ý nghĩa.

道德 (dàodé): Đạo đức.

善恶 (shàn è): Thiện ác.

神灵 (shénlíng): Thần linh.

精神生活 (jīngshén shēnghuó): Cuộc sống tinh thần.

灵魂 (línghún): Linh hồn.

科学 (kēxué): Khoa học.

现代 (xiàndài): Hiên đại.

古代 (gǔdài): Cổ đại.

生活方式 (shēnghuó fāngshì): Cách sống.

Một số mẫu câu tiếng Trung về cuộc sống:

1. 你的生活方式真的简单.

/Nǐ de shēnghuó fāngshì zhēn de jiǎndā/.

Lối sống của bạn thật bình dị.

2. 我的生活忙死了.

/Wǒ de shēnghuó máng sǐle/.

Cuộc sống của tôi cực kỳ bận rộn.

3. 这个世界上,道德对人们真的重要的.

/Zhège shìjiè shàng, dàodé duì rénmen zhēn de zhòngyào de/.

Trên đời này, đạo đức thật sự quan trọng đối với con người.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - cuộc sống tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm