Home » Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị
Today: 2024-11-24 00:36:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị

(Ngày đăng: 11/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị-味/あじ/oji là một phần không thể thiếu trong việc nấu ăn hàng ngày của chúng ta, có tầm quan trọng không kém nguyên liệu chính.

Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị-味/あじ/oji là thành phần quan trọng để tạo nên một món ăn ngon.

Hãy cùng Oca tìm hiểu về Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị:

酢   す    su    giấm

穀物酢    こくもつす  kokumotsusu  Giấm ngũ cốc, giấm tinh bột

米酢     よねず/こめず/こめす yonezu/komezu/komesu   giấm gạo

りんご酢    ringosu   giấm táo

すし酢     sushisu   giấm làm sushi

甘酢       あまず   amazu   giấm ngọt

黒酢      くろず    kurozu   giấm đen

バルサミコ酢      バルサミコす    giấm rượu

料理酒   りょうりしゅ  ryourishu  rượu dùng trong nấu ăn

砂糖   さとう  satou  đường

黒糖    くろとう/こくとう  kurotou/kokutou  đường đen

きび砂糖   きびざとう  kibizatou  đường mía

てんさい糖   てんさいとう   đường củ cải

三温糖    さんおんとう  đường tinh thể

氷砂糖    こおりざとう   đường phèn

ラカント    Đây là loại Đường giành cho người bị bệnh tiểu đường

塩    しお    shio  muối

魚醤    ぎょしょう  nước mắm

大豆    だいず         nước tương

醤油   しょうゆ     xì dầu

胡椒    こしょう      hạt tiêu

チリソース     tương ớt

ケチャップ     tương cà

オリーブオイル   dầu olive

マスタード   mù tạt

大蒜     にんにく   ninniku củ tỏi

マヨネーズソース    sốt mayonaise

クッキングオイル    dầu ăn

玉ねぎ     たまねぎ   tamanegi   hành tây

バター    bơ

無塩バター   むえんバター  bơ trong thành phần không có muối

柚子胡椒    ゆずこしょう   Một loại tương làm từ vỏ chanh Nhật và tiêu

パプリカ   ớt bột

サテ    sa tế

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị.

Bạn có thể quan tâm