| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị
Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị-味/あじ/oji là thành phần quan trọng để tạo nên một món ăn ngon.
Hãy cùng Oca tìm hiểu về Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị:
酢 す su giấm
穀物酢 こくもつす kokumotsusu Giấm ngũ cốc, giấm tinh bột
米酢 よねず/こめず/こめす yonezu/komezu/komesu giấm gạo
りんご酢 ringosu giấm táo
すし酢 sushisu giấm làm sushi
甘酢 あまず amazu giấm ngọt
黒酢 くろず kurozu giấm đen
バルサミコ酢 バルサミコす giấm rượu
料理酒 りょうりしゅ ryourishu rượu dùng trong nấu ăn
砂糖 さとう satou đường
黒糖 くろとう/こくとう kurotou/kokutou đường đen
きび砂糖 きびざとう kibizatou đường mía
てんさい糖 てんさいとう đường củ cải
三温糖 さんおんとう đường tinh thể
氷砂糖 こおりざとう đường phèn
ラカント Đây là loại Đường giành cho người bị bệnh tiểu đường
塩 しお shio muối
魚醤 ぎょしょう nước mắm
大豆 だいず nước tương
醤油 しょうゆ xì dầu
胡椒 こしょう hạt tiêu
チリソース tương ớt
ケチャップ tương cà
オリーブオイル dầu olive
マスタード mù tạt
大蒜 にんにく ninniku củ tỏi
マヨネーズソース sốt mayonaise
クッキングオイル dầu ăn
玉ねぎ たまねぎ tamanegi hành tây
バター bơ
無塩バター むえんバター bơ trong thành phần không có muối
柚子胡椒 ゆずこしょう Một loại tương làm từ vỏ chanh Nhật và tiêu
パプリカ ớt bột
サテ sa tế
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về các loại gia vị.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn