Home » Học phí trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 12:08:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Học phí trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/10/2023)
           
Học phí trong tiếng Trung là 学费 /xuéfèi/, là khoản tiền mà người học phải nộp để chi trả một phần hoặc toàn bộ chi phí của dịch vụ giáo dục, đào tạo.

Học phí trong tiếng Trung là 学费 /xuéfèi/, là khoản tiền mà người học phải chi trả để được phục vụ dịch vụ giáo dục đào tạo, mỗi cấp cơ sở đào tạo giáo dục sẽ có mức học phí khác nhau.

Một số từ vựng liên quan đến học phí trong tiếng Trung:

水费 /shuǐ fèi/: Tiền nước

电费 /diànfèi/: Tiền điện

院费 /yuàn fèi/: Viện phí

保险费 /bǎoxiǎn fèi/: Phí bảo hiểm

学费 /xuéfèi/: Học phí

宿舍费 /sùshè fèi/: Phí ký túc xá

信用卡年费 /xìnyòngkǎ nián fèi/: Phí thẻ tín dụng

会员费 /huìyuán fèi/: Phí hội viên

房屋费 /fángwū fèi/: Phí thuê phòng

自费 /zìfèi/: Tự phí

公路使用费 /gōnglù shǐyòng fèi/: Phí đường bộ

Một số ví dụ về học phí trong tiếng Trung:

1. 今年的学费比去年高得多。

/Jīnnián de xuéfèi bǐ qùnián gāo dé duō/.

Học phí năm nay cao hơn năm ngoái rất nhiều.

2. 我们已经交完学费了。

/Wǒmen yǐjīng jiāo wán xuéfèile/.

Chúng tôi đều đã đóng học phí rồi.

3. 这所大学的学费很高。

/Zhè suǒ dàxué de xuéfèi hěn gāo/.

Học phí của trường đại học này rất cao

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Học phí trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm