| Yêu và sống
Học phí trong tiếng Trung là gì
Học phí trong tiếng Trung là 学费 /xuéfèi/, là khoản tiền mà người học phải chi trả để được phục vụ dịch vụ giáo dục đào tạo, mỗi cấp cơ sở đào tạo giáo dục sẽ có mức học phí khác nhau.
Một số từ vựng liên quan đến học phí trong tiếng Trung:
水费 /shuǐ fèi/: Tiền nước
电费 /diànfèi/: Tiền điện
院费 /yuàn fèi/: Viện phí
保险费 /bǎoxiǎn fèi/: Phí bảo hiểm
学费 /xuéfèi/: Học phí
宿舍费 /sùshè fèi/: Phí ký túc xá
信用卡年费 /xìnyòngkǎ nián fèi/: Phí thẻ tín dụng
会员费 /huìyuán fèi/: Phí hội viên
房屋费 /fángwū fèi/: Phí thuê phòng
自费 /zìfèi/: Tự phí
公路使用费 /gōnglù shǐyòng fèi/: Phí đường bộ
Một số ví dụ về học phí trong tiếng Trung:
1. 今年的学费比去年高得多。
/Jīnnián de xuéfèi bǐ qùnián gāo dé duō/.
Học phí năm nay cao hơn năm ngoái rất nhiều.
2. 我们已经交完学费了。
/Wǒmen yǐjīng jiāo wán xuéfèile/.
Chúng tôi đều đã đóng học phí rồi.
3. 这所大学的学费很高。
/Zhè suǒ dàxué de xuéfèi hěn gāo/.
Học phí của trường đại học này rất cao
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Học phí trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn