Home » Mì ăn liền trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 05:20:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mì ăn liền trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Mì ăn liền trong tiếng Hàn là 라면 (lamyeon). Mì ăn liền là một loại thực phẩm được chế biến đóng gói sẵn theo khẩu phần ăn, có kèm thìa đũa để người tiêu thụ dễ dàng sử dụng.

Mì ăn liền trong tiếng Hàn là 라면 (lamyeon). Mì ăn liền được làm từ bột mì, muối, dầu cọ kéo thời sợi rồi hấp chín sấy khô đóng gói kèm gói gia vị. 

Hầu hết các gói mì ăn liền đều hướng tới việc hạ thấp lượng calo và nâng cao cung cấp chất xơ, protein cùng chất béo, natri và một số nhóm chất khác. 

Tuy tiện lợi cho việc ăn uống nhưng nếu ăn nhiều cũng không tốt cho sức khỏe, không hề cung cấp đủ những chất dinh dưỡng cần có trong một bữa ăn.

Một số từ vựng liên quan đến mì ăn liền trong tiếng Hàn:

파스타 (paseuta): Mì trộn.

국수 (gugsu): Mì sợi.

라면 (lamyeon): Mì ăn liền.

신맛과 매운 국수 (sinmasgwa maeun gugsu): Mì chua cay.

해산물 파스타 (haesanmul paseuta): Mì hải sản.

쇠고기 국수 (soegogi gugsu): Mì bò.

닭고기 국수 (dalg-gogi gugsu): Mì gà.

냄비 국수 (naembi gugsu): Mì lẩu thái.

Mì ăn liền trong tiếng Hàn là gìMột số mẫu câu liên quan đến mì ăn liền trong tiếng Hàn:

1. 나는 보통 아침에 라면을 먹는다.

/naneun botong achim-e lamyeon-eul meogneunda/.

Tôi thường ăn mì trộn vào bữa sáng.

2. 학교에 가기 전에 항상 편의점에 들러 라면을 먹습니다.

/haggyoe gagi jeon-e hangsang pyeon-uijeom-e deulleo lamyeon-eul meogseubnida/.

Trước khi đi học, tôi luôn ghé vào một cửa hàng tiện lợi để ăn mì ăn liền.

3. 최근에는 베트남 하오하오 국수를 즐겨 먹고 있습니다.

/choegeun-eneun beteunam haohao gugsuleul jeulgyeo meoggo issseubnida/.

Gần đây, tôi rất thích món mì HaoHao của Việt Nam.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - mì ăn liền trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm