| Yêu và sống
Khóa học tiếng Trung là gì
Khóa học tiếng Trung là 课程 (kèchéng). Một khóa học được tạo ra bởi một cá thể hoặc một tổ chức nào đó, nhằm giúp nâng cao khả năng làm việc nhóm, tăng tính hợp tác giữa người với người.
Một số từ vựng về khóa học tiếng Trung:
英语 (yīngyǔ): Tiếng Anh.
研究 (yánjiū): Nghiên cứu.
金融 (jīnróng): Tài chính.
会计 (kuàijì): Kế toán.
音乐 (yīnyuè): Âm nhạc.
汉语 (hànyǔ): Tiếng Trung.
入门课程 (rùmén kèchéng): Khóa học nhập môn.
管理 (guǎnlǐ): Quản lí.
经济 (jīngjì): Kinh tế.
技能 (jìnéng): Kỹ năng.
沟通 (gōutōng): Giao tiếp.
意大利 (yìdàlì): Ý.
加拿大 (jiānádà): Canada.
伦敦 (lúndūn): London.
学分课程 (xuéfēn kèchéng): Học phần khóa học.
俄罗斯 (èluósī): Nga.
纽约 (niǔyuē): New York.
北京 (běijīng): Bắc Kinh.
云南 (yúnnán): Vân Nam.
Một số mẫu câu về khóa học tiếng Trung:
1. 我上大学想要学习中文系.
/Wǒ shàng dàxué xiǎng yào xuéxí zhōngwén xì/.
Tôi lên đại học muốn học ngành ngôn ngữ Trung Quốc.
2. 我对这个课程有感兴趣.
/Wǒ duì zhège kèchéng yǒu gǎn xìngqù/.
Tôi rất có hứng thú đối với khóa học này.
3. 这个课程正在优惠百分之五十.
/Zhège kèchéng zhèngzài yōuhuì bǎi fēn zhī wǔshí/.
Khóa học này đang ưu đãi năm mươi phần trăm.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - khóa học tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn