Home » Từ vựng tiếng Nhật về các ngày lễ
Today: 2024-11-21 21:58:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về các ngày lễ

(Ngày đăng: 19/05/2023)
           
Từ vựng tiếng Nhật về các ngày lễ - 祝日 /しゅくじつ/ shukujitsu/ là ngày mang tính chất văn hóa hoặc luật lệ, do chính quyền quy định để kỉ niệm một sự kiện nào đó.

Từ vựng tiếng Nhật về các ngày lễ là 祝日/しゅくじつ/shukujitsu/. Nếu bạn quan tâm đến các ngày lễ thì hãy cùng mình tìm hiểu về những từ vựng ngày lễ trong tiếng Nhật như thế nào nha.

Một số từ vựng tiếng Nhật về các ngày lễ:

祝日/しゅくじつ/shukujitsu/: Ngày lễ.

お正月/おしょうがつ/oshougatsu/: Tết.

鏡開き/かがみびらき/kagamibiraki/: Lễ làm bánh gạo vào năm mới.

成人の日/せいじんのひ/seijinnohi/: Ngày thành nhân.

建国記念日/けんこくきねんび/kenkokukinenbi/: Ngày Quốc khánh.

バレンタインデー/barentainde/: Ngày lễ tình nhân.

ひな祭り/ひなまつり/hinamatsuri/: Lễ hội búp bê.

国際婦人デー/こくさいふじんで/kokusaifujinde/: Ngày Quốc tế Phụ nữ.

お花見/おはなみ/ohanami/: Lễ hội ngắm hoa.

七夕/たなばた/tanabata/: Lễ Thất Tịch.

メーデー/mede/: Ngày Quốc tế Lao động.

憲法記念日/けんぽうきねんび/kenpoukinenbi/: Ngày kỉ niệm Hiến pháp.

Một số ví dụ tiếng Nhật về các ngày lễ:

1. 日本では、一月一日から一月七日までを正月と呼んでいます。

/にほんでは、いちがつついたちからいちがつなのかまでをしょうがつとよんでいます。/

/nihondeha, ichigatsu tsuitachi kara ichigatsu nanoka made wo shougatsu to dondeimasu/.

Ở Nhật Bản, từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 7 tháng 1 được gọi là Tết.

2. ひな祭りというのは、ひな人形を飾って、女の子の幸福と美しく成長することを願う行事です。

/ひなまつりというのは、ひなにんぎょうをかざって、おんなのこのこうふくとうつくしくせいちょうすることをねがうぎょうじです。/

/hinamatsuri toiu noha, hinaningyou wo kazatte, onnanoko no koufuku to utsukushiku seichousuru kotowo nagau gyouji desu/.

/Lễ hội búp bê là sự kiện trưng bày búp bê, cầu nguyện cho việc phát triển xinh đẹp và hạnh phúc của các bé gái/.

3. 七夕に関係が深い物語は牽牛と織姫の話です。

/たなばたにけんけいがふかいものがたりはけんぎゅうとおりひめのはなしです。/

/tanabata ni kenkei ga fukai monogatari ha kengyuu to orihime no hanashi desu/.

/Câu chuyện liên quan sâu sắc đến lễ Thất Tịch là chuyện kể về Ngưu Lang và Chức Nữ./

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về các ngày lễ.

Bạn có thể quan tâm