Home » Động vật quý hiếm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:29:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động vật quý hiếm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/08/2022)
           
Động vật quý hiếm trong tiếng Trung là 珍稀动物 /zhēn xī dòng wù/, là những động vật có giá trị về: thực phẩm, dược liệu, mĩ nghệ, nguyên liệu công nghệ, làm cảnh, khoa học, xuất khẩu...

Động vật quý hiếm trong tiếng Trung là 珍稀动物 /zhēn xī dòng wù/, là những động vật có giá trị, sống trong thiên nhiên trong vòng 10 năm trở lại đây đang có số lượng giảm sút.

Một số từ vựng tiếng Trung về động vật quý hiếm:

大猩猩 /dà xīngxīng/: Khỉ đột.

河马 /hémǎ/: Hà mã.Động vật quý hiếm trong tiếng Trung là gì

袋鼠 /dàishǔ/ Chuột túi.

豹子 /bàozi/: Báo.

犀牛 /xīniú/: Tê giác.

黑猩猩 /hēixīngxīng/: Tinh tinh.

鸵鸟 /tuóniǎo/: Đà điểu.

鳄鱼 /èyú/: Cá sấu.

驯鹿 /xùnlù/: Tuần lộc.

北极熊 /běijíxióng/: Gấu Bắc cực.

Một số mẫu câu tiếng Trung về động vật quý hiếm:

1. 阿拉斯加现在仍是冰山和北极熊的世界。

/Ālāsījiā xiànzài réng shì bīngshān hé běijíxióng de shìjiè./

Alaska vẫn là thế giới của những tảng băng trôi và gấu Bắc Cực.

2. 湿热的环境更利于鳄鱼繁殖后代。

/Shīrè de huánjìng gèng lìyú èyú fánzhí hòudài./

Môi trường nóng ẩm càng tạo điều kiện cho cá sấu sinh sản.

3.  警觉的豹子静悄悄地走近一只鹿。

/Jǐngjué de bàozi jìng qiāoqiāo de zǒu jìn yī zhǐ lù./

Con báo cảnh giác đi đến một con nai một cách lặng lẽ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Động vật quý hiếm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm