| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về côn trùng
Từ vựng tiếng Hàn về côn trùng là 곤충 (gonchung).
Là loài động vật có thân mềm thuộc ngành không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin và kích thước khá nhỏ. Các loài này có đời sống khá phức tạp và được phân bổ ở nhiều môi trường sống khác nhau như sa mạc, rừng, đồng cỏ, nước ngọt, ao hồ, suối, đất ngập nước hay thậm chí là biển.
Côn trùng có kích thước nhỏ bé, một số loài sở hữu đôi chân linh hoạt, di chuyển cực nhanh và một số loài có cánh và có thể bay từ nơi này đến nơi khác thật dễ dàng. Đây cũng là nguyên nhân khiến côn trùng có mặt ở khắp mọi nơi.
Một số từ vựng tiếng Hàn về côn trùng:
회충 (hwechung): Giun.
흰개미 (hingaemi): Mối.
귀뚜라미 (gwitturami): Dế.
잠자리 (jamjari ): Chuồn chuồn.
나비 (nabi): Bươm bướm.
전갈 (jongal): Bọ cạp.
사마귀 (samagwi): Bọ ngựa.
진디 (jindi): Rệp cây.
거미 (gomi): Nhện
곤충 (gonchung): Côn trùng.
개똥벌레 (gaettongbolre): Con đom đóm.
방아깨비 (bangakkaebi): Con cào cào.
노린재 (norinjae): Con bọ xít.
무당벌레 (mudangbolre): Con cánh cam.
풍뎅이의 일종 (pungdengie iljong): Bọ hung.
고춧잠자리 (gochutjjamjari): Chuồn chuồn ớt.
개미 (gaemi): Kiến.
민달팽이 (mindalpaengi): Ốc sên.
매미 (maemi): Ve sầu.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về côn trùng.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn