Home » Từ vựng tiếng Hàn về côn trùng
Today: 2024-07-05 14:08:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về côn trùng

(Ngày đăng: 28/04/2022)
           
Côn trùng là loài động vật thú vị, chiếm số lượng lớn góp phần làm đa dạng sinh học. Ngoài những loài côn trùng gây hại cần tiêu diệt thì các loài côn trùng có ích vẫn mang lại lợi ích rất lớn cho con người.

Từ vựng tiếng Hàn về côn trùng là 곤충 (gonchung).

Là loài động vật có thân mềm thuộc ngành không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin và kích thước khá nhỏ. Các loài này có đời sống khá phức tạp và được phân bổ ở nhiều môi trường sống khác nhau như sa mạc, rừng, đồng cỏ, nước ngọt, ao hồ, suối, đất ngập nước hay thậm chí là biển.

Côn trùng có kích thước nhỏ bé, một số loài sở hữu đôi chân linh hoạt, di chuyển cực nhanh và một số loài có cánh và có thể bay từ nơi này đến nơi khác thật dễ dàng. Đây cũng là nguyên nhân khiến côn trùng có mặt ở khắp mọi nơi.

Một số từ vựng tiếng Hàn về côn trùng:

회충 (hweTừ vựng tiếng Hàn về côn trùngchung): Giun.

흰개미 (hingaemi): Mối.

귀뚜라미 (gwitturami): Dế.

잠자리 (jamjari ): Chuồn chuồn.

나비 (nabi): Bươm bướm.

전갈 (jongal): Bọ cạp.

사마귀 (samagwi): Bọ ngựa.

진디 (jindi): Rệp cây.

거미 (gomi): Nhện

곤충 (gonchung): Côn trùng.

개똥벌레 (gaettongbolre): Con đom đóm.

방아깨비 (bangakkaebi): Con cào cào.

노린재 (norinjae): Con bọ xít.

무당벌레 (mudangbolre): Con cánh cam.

풍뎅이의 일종 (pungdengie iljong): Bọ hung.

고춧잠자리 (gochutjjamjari): Chuồn chuồn ớt.

개미 (gaemi): Kiến.

민달팽이 (mindalpaengi): Ốc sên.

매미 (maemi): Ve sầu.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về côn trùng.

Bạn có thể quan tâm