Home » Giày tiếng Trung là gì
Today: 2025-01-28 23:47:57

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giày tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 16/07/2022)
           
Giày tiếng Trung là 鞋 子 /xiézi/ là một vật dụng đi vào bàn chân con người để bảo vệ và làm êm chân trong khi thực hiện các hoạt động khác nhau. Giày có nhìu loại và kiểu dáng khác nhau.

Giày tiếng Trung là 鞋 子 /xiézi/ là một vật dụng đi vào bàn chân con người để bảo vệ và làm êm chân trong khi thực hiện các hoạt động khác nhau. Giày có nhìu loại và kiểu dáng khác nhau. 

Các từ vựng tiếng Trung về giày:

男 鞋 /nán xié/: Giày nam.

女 鞋 /nǚ xié/: Giày nữ.Giày tiếng Trung là gì

童 鞋 /tóngxié/: Giày trẻ em.

鞋 子 /xiézi/: Giày.

运 动 鞋 /yùndòng xié/: Giày thể thao.

高 跟 鞋 /gāogēn xié/: Giày cao gót.

底 跟 鞋 /dǐgēn xié/: Giày đế thấp.

布 鞋 /bùxié/: Giày vải.

凉 鞋 /liángxié/: Dép.

鞋 店 /xié diàn/: Hiệu giày.  

补 鞋 匠 /bǔ xiéjiang/: Thợ sửa giày.

鞋 合 /xié hé/: Hộp đựng giày.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về giày:

1/这双鞋抱脚儿.

/Zhè shuāng xié bào jiǎo'er/.

Đôi giày này đi khít chân quá.

2/ 这双鞋我穿上大小正合适.

/Zhè shuāng xié wǒ chuān shàng dàxiǎo zhèng héshì/.

Đôi giày này tôi mang rất vừa vặn.

3/这双运动鞋没穿一个月就开胶.

/Zhè shuāng yùndòng xié méi chuān yīgè yuè jiù kāijiāo/.

Đôi giày thể thao này chưa sử dụng được một tháng đã bị bung keo.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giày tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm