| Yêu và sống
Sinh vật biển trong tiếng Pháp là gì
Sinh vật biển tiếng Pháp là Les animaux marins. Sinh vật biển là các loài động vật, thực vật, vi khuẩn, vi-rút rất đa dạng sinh sống trong thế giới đại dương. Sinh vật biển xuất hiện với đủ mọi hình dáng, kích cỡ và màu sắc khác nhau; chúng sống tại những môi trường khác nhau trong đại dương bao la.
Một số từ vựng về sinh vật biển trong tiếng Pháp:
La baleine: Cá voi.
Le crabe: Cua.
Le dauphin: Cá heo.
L’étoile de mer: Sao biển.
La méduse: Sứa.
Le phoque: Hải cẩu.
La pieuvre: Bạch tuộc.
Le requin: Cá mập.
Một số ví dụ về sinh vật biển trong tiếng Pháp:
1. Les escargots et les poulpes sont tous deux des mollusques.
Ốc sên và bạch tuột đều là động vật thân mềm.
2. Quelles autres animaux marins plus effrayante qu'un requin ?
Còn có loài sinh vật biển nào đáng sợ hơn cá mập nữa sao?
3. La tortue sortit la tête de sa carapace.
Con rùa thò đầu ra khỏi mai.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Pháp OCA - Sinh vật biển trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn