Home » Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động bãi biển
Today: 2024-11-21 13:02:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động bãi biển

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Hoạt động bãi biển trong tiếng Trung là 海滩活动(Hǎitān huódòng). Là các hoạt động vui chơi khi đi du lịch biển, nhằm mang lại cảm vui vẻ, trở thành nhu cầu giải trí không thể thiếu trong hành trình của du khách.

Hoạt động bãi biển trong tiếng Trung là 海滩活动 (hǎi tān huó dòng). Hoạt động bãi biển là sự tổng hợp đa dạng của nhiều loại hình du lịch như: Nghỉ dưỡng, thể thao, tham quan, khám phá, nghiên cứu thậm chí là du lịch mạo hiểm.

Ngày nay, du lịch biển đã trở thành nhu cầu giải trí không thể thiếu trong hành trình của du khách, do vậy các hoạt động bãi biển được phát triển nhanh chóng, các hoạt động về giải trí, khám phá, phiêu lưu rất đa dạng.

Một số từ vựng tiếng Trung về các hoạt động bãi biển:

1. 海水浴 (hǎi shuǐ yù): Tắm biển.

2. 日光浴 (rì guāng yù): Tắm nắng.Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động bãi biển

3. 浮潜 (fú qiǎn): Lặn có ống thở.

4. 捡贝壳 (jiǎn bèi ké): Nhặt vỏ sò.

5. 冲浪 (chōng làng): Lướt sóng.

6. 橡皮艇 (xiàng pí tǐng):Thuyền phao.

7. 堆沙煲  (duī shā bāo): Đắp cát ( xây lâu đài cát )

8. 汽 艇 (qì tǐng): Cano.

9. 帆船 (fān chuán): Thuyền buồm.

10. 潜水 (qián shuǐ): Lặn.

11. 摩托艇 (mó tuō tǐng): Moto trượt nước.

12. 游泳 (yóu yǒng): Bơi. 

13. 篝火 (gōuhuǒ): Lửa trại.

14. 放风筝 (fàng fēng zhēng): Thả diều.

15. 沙滩排球 (shā tān pái qiú): Bóng chuyền bãi biển.

16. 沙滩椅 (shā tān yĭ): Ghế bãi biển.

17. 沙铲玩具 (shā chǎn wán jù): Đồ chơi xúc cát.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động bãi biển.

Bạn có thể quan tâm