Home » Từ vựng tiếng Hàn về làm bánh
Today: 2024-07-06 00:12:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về làm bánh

(Ngày đăng: 30/12/2022)
           
Làm bánh 빵을 만들다 /bbangeul manteulta/ là hành động đang làm ra các loại bánh, thường là bánh kem, bánh ngọt hay bánh mì nướng, có các công đoạn và dụng cụ riêng.

Làm bánh 빵을 만들다 /bbangeul manteulta/ chỉ hành động làm các loại bánh, thường có các dụng cụ đi kèm giúp làm bánh và trang trí. Có các công thức riêng cho mỗi loại bánh khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Hàn về làm bánh:

돌림판 /tolrimpan/: bàn xoay.

스파츌라 /seupajyula/: cây tán kem.

깍지 짤주머니세트 /kakji jjaljumonisaeteu/: set túi đui kem.

삼각칼 /samkakha/: dao ba chânTừ vựng tiếng Hàn về làm bánh, oca

분당체 /buntangjae/: cây ray bột.

실리콘붓 /siliconbut/:bút silicon.

무스링 /museuring/: khuôn bánh.

치즈 케익들 /jijeu kaeikteul/:bánh phô mai.

케익시트 /kaeiksiteu/:bánh.

생크림 /saengkeurim/:kem tươi.

장식물 /jangsikmul/:đồ trang trí.

Những ví dụ về làm bánh:

1. 저는 한 친구에게 줄 케이크를 만들었다.

/joneun han chinguege jul keikeureul mandeurottta/.

Tôi đã làm bánh kem để tặng cho một người bạn.

2. 이번 주말에 같이 케이크를 만들자.

/ibon jumare gachi keikeureul mandeulja/.

Cuối tuần này chúng ta cùng làm bánh đi.

3. 나는 케이크을 너무 좋아서 만드는 법을 배웠어요.

/naneun keikeueul nomu joaso mandeuneun bobeul baewossoyo/.

Tớ rất thích bánh kem nên đã học cách làm.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về làm bánh.

Bạn có thể quan tâm