| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về trò chơi dân gian
Trò chơi dân gian 민속놀이 /minsuknoulri/ là những trò chơi mang nét mộc mạc của người dân từ những sinh hoạt thường ngày của họ và được truyền lại.
Những từ vựng về trò chơi dân gian:
제기차다 /jekijjata/: đá cầu.
줄다리기 jultariki/: kéo co.
연날리기 /yoennalriki/: thả diều.
윷놀이 /yutnoulri/: trò yut.
땅 따먹기 /ttang ttamoukki/: nhảy ô.
그네뛰기 /geunaettuyki/: xích đu.
딱지치기 /ttakchijiki/:đập giấy.
팽이 /paengi/: trò con quay.
공기놀이 /koongkinoulri/: trò tung hứng đá.
오징어 게임 /ochingoe kaeim/: trò chơi con mực.
구슬치기 /gusueljiki/: trò bắn bi.
Một số ví dụ về trò chơi dân gian:
1. '런닝맨' 덕분에 해외 팬들도 딱지치기를 알게 됐다.
/runningman toekbunae haeoe paenteuldo ttakchijikireul alkae tuetda/.
Nhờ chương trình Running man mà fan quốc tế biết đến trò đập giấy.
2. 한국 민속놀이는 보통 새해에 많이 해요.
/hanguk minsuknoulrieun botheong saehaeae mani haeyo/.
Tại Hàn Quốc các trò chơi dân gian thường được chơi vào dịp năm mới .
3. 제기차기는 굉장히 인기 있는 게임이에요.
/jekijakineun goengjanghi inki inneun kaeimiaeyo/.
Trò chơi đá cầu rất được trẻ em yêu thích.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về trò chơi dân gian.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn