Home » Từ vựng tiếng Hàn về trò chơi dân gian
Today: 2024-07-03 08:48:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về trò chơi dân gian

(Ngày đăng: 06/12/2022)
           
Trò chơi dân gian 민속놀이 /minsuknouli/ là các trò chơi theo phong tục sinh ra từ trong sinh hoạt của những người dân và được truyền lại.

Trò chơi dân gian 민속놀이 /minsuknoulri/ là những trò chơi mang nét mộc mạc của người dân từ những sinh hoạt thường ngày của họ và được truyền lại.

Những từ vựng về trò chơi dân gian:

제기차다 /jekijjata/: đá cầu.

줄다리기 jultariki/: kéo co.

연날리기 /yoennalriki/: thả diều.Từ vựng tiếng Hàn về trò chơi dân gian

윷놀이 /yutnoulri/: trò yut.

땅 따먹기 /ttang ttamoukki/: nhảy ô.

그네뛰기 /geunaettuyki/: xích đu.

딱지치기 /ttakchijiki/:đập giấy.

팽이 /paengi/: trò con quay.

공기놀이 /koongkinoulri/: trò tung hứng đá.

오징어 게임 /ochingoe kaeim/: trò chơi con mực.

구슬치기 /gusueljiki/: trò bắn bi.

Một số ví dụ về trò chơi dân gian:

1. '런닝맨' 덕분에 해외 팬들도 딱지치기를 알게 됐다.

/runningman toekbunae haeoe paenteuldo ttakchijikireul alkae tuetda/.

Nhờ chương trình Running man mà fan quốc tế biết đến trò đập giấy.

2. 한국 민속놀이는 보통 새해에 많이 해요.

/hanguk minsuknoulrieun botheong saehaeae mani haeyo/.

Tại Hàn Quốc các trò chơi dân gian thường được chơi vào dịp năm mới .

3. 제기차기는 굉장히 인기 있는 게임이에요.

/jekijakineun goengjanghi inki inneun kaeimiaeyo/.

Trò chơi đá cầu rất được trẻ em yêu thích.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về trò chơi dân gian.

Bạn có thể quan tâm