Home » Sơn trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-06 20:27:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sơn trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 14/06/2022)
           
Sơn trong tiếng Nhật là 塗装, phiên âm tosou, là bất kỳ chất lỏng, có thể hóa lỏng, hoặc chất liệu rắn mastic nào, mà sau khi phủ một lớp mỏng lên một bề mặt, chuyển thành một màng cứng.

Sơn trong tiếng Nhật là 塗装, phiên âm tosou, là một loại vật liệu được phủ lên bề mặt tường hoặc đồ gia dụng. Sau khi sơn, lớp màng sơn sẽ chuyển hóa từ trạng thái lỏng sang thể rắn và hình thành một lớp phủ bảo vệ bề mặt đồng thời đem lại tính thẩm mỹ bằng các màu được pha trộn trước khi sơn.

Một số từ vựng về sơn trong tiếng Nhật:

刷毛 (hake): Chổi sơn.

ウエス (uesu): Khăn lau.

攪拌棒 (kanhakubou): Gậy để khuấy.Sơn trong tiếng Nhật là gì

研磨紙 (kenmashi): Giấy đánh bóng.

下塗り塗装 (shita nuru tosou): Sơn lót.

床 (yuka): Sàn nhà.

缶 (kan): Hộp sơn

蓋 (futa): Cái nắp.

塗る (nuru): Sơn.

上塗り(uwanuri): Sơn bóng.

グロス (gurosu): Độ bóng.

壁 (kabe): Tường.

ほこり (hokori): Bụi.

調合 (chougou): Trộn.

溶剤 (yozai): Dung môi.

耐熱性 (tainetsusei): Tính chịu nhiệt.

耐アルカリ性 (taiarukarisei): Tính kháng kiềm.

耐水性 (taisuisei): Tính chịu nước.

耐湿性 (taishitsusei): Tính chịu ẩm.

耐温性 (taionsei): Tính chịu nhiệt.

耐候性 (taikousei): Tính chịu thời tiết.

耐力 (tairyoku): Chịu lực.

合成樹脂調合パイント (gousei jushi chougou painto): Sơn trộn nhựa tổng hợp.

塗料用シンナー (toryouyou shinnaa): Chất làm mỏng sơn.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - sơn trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm