Home » Lễ Quốc Khánh Việt Nam trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 05:27:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Lễ Quốc Khánh Việt Nam trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Lễ Quốc Khánh Việt Nam trong tiếng Trung là 越南国庆日 /Yuènán guóqìng rì/, là một ngày lễ quan trọng ở Việt Nam, kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập.

Lễ Quốc Khánh Việt Nam trong tiếng Trunglà 越南国庆日 /Yuènán guóqìng rì/là một ngày lễ quan trọng ở Việt Nam, kỷ niệm ngày Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản Tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.

Một số từ vựng về lễ Quốc Khánh Việt Nam trong tiếng Trung:

假期 /jiàqī/: Kỳ nghỉ.

胡志明主席 /húzhìmíng zhǔxí/: Chủ tịch Hồ Chí Minh.

八月革命 /bā yuè gémìng/: Cách mạng Tháng Tám.Lễ Quốc Khánh Việt Nam trong tiếng Trung là gì

仪式 /yíshì/: Nghi lễ.

独立宣言 /dúlì xuānyán/: Tuyên ngôn độc lập.

巴亭广场 /bā tíng guǎngchǎng/: Quảng trường Ba Đình.

爱国的 /àiguó de/: Yêu nước.

代表 /dàibiǎo/: Đại biểu.

越南国庆日 /Yuènán guóqìng rì/: Lễ Quốc Khánh Việt Nam.

宣布 /xuānbù/: Thông báo.

全国人民 /quánguó rénmín/: Nhân dân cả nước.

团结 /tuánjié/: Đoàn kết.

南北实现统 /nánběi shíxiàn tǒng/: Bắc-Nam thống nhất.

抓住机会 /zhuā zhù jīhuì/: Nắm bắt cơ hội.

自豪 /zìháo/: Tự hào.

Một số ví dụ lễ Quốc Khánh Việt Nam trong tiếng Trung:

1. 每逢国庆日, 很多人会利用长假回家陪爸妈。

/Měi féng guóqìng rì, hěnduō rén huì lìyòng cháng jiǎ huí jiā péi bà mā/

Vào ngày lễ Quốc Khánh, rất nhiều người nhân kỳ nghỉ dài về nhà thăm bố mẹ.

2. 越南国庆日快到了, 你有什么打算?

/Yuènán guóqìng rì kuài dàole nǐ yǒu shé me dǎsuàn/

Lễ Quốc khánh Việt Nam sắp đến rồi, bạn đã có dự định gì chưa? 

3. 越南人每年都要热烈庆祝九月二日的国庆节.

/Yuènán rén měinián dōu yào rèliè qìngzhù jiǔ yuè èr rì de guóqìng jié/

Mỗi năm người dân Việt Nam đều nhiệt liệt chào mừng ngày lễ Quốc khánh 2/9.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - lễ Quốc Khánh Việt Nam tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm