Home » Trái Đất trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-24 10:24:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trái Đất trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 24/05/2022)
           
Trái Đất trong tiếng Nhật là 地球 (Chikyū) là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời là một hành tinh nước có sự sống duy nhất trong hệ, còn được gọi với cái tên là hành tinh xanh.

Trái Đất trong tiếng Nhật là 地球 (Chikyū) là hành tinh thứ 3 trong hệ Mặt Trời là một hành tinh nước có sự sống duy nhất trong hệ, còn được gọi với cái tên là hành tinh xanh, nơi có lượng oxi và ni-tơ dồi dào để duy trì sự sống cho các loài sinh vật trên hành tinh được bao phủ bởi 1 lớp khí quyển dày đặc nhằm bảo vệ hành tinh khỏi bức xạ và các tia cực tím từ mặt trời.

Trái Đất trong tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về Trái Đất trong tiếng Nhật:

土地 (Tochi): Đất.

水 (Mizu): Nước.

雰囲気 (Fun'iki): Không khí.

酸素ガス (Sanso gasu): Khí oxi.

窒素ガス (Chisso gasu): Khí nitơ.

カーボンガス (Kābongasu): Khí carbon.

鉱石 (Kōseki): Khoáng thạch.

微生物 (Biseibutsu): Vi sinh vật.

細胞 (Saibō): Tế bào.

オゾン層 (Ozon-sō): Tầng Ozon.

鉱脈 (Kōmyaku): Mạch khoáng sản.

地質 (Chishitsu): Địa chất.

地球の中心 (Chikyū no chūshin): Tâm Trái Đất.

溶岩 (Yōgan): Dung nham.

化石 (Kasheki): Hóa thạch.

石炭 (Sekitan): Than đá.

油 (Abura): Dầu mỏ.

Một số ví dụ về Trái Đất trong tiếng Nhật:

1.地球の表面積は510,100,000km²です.

(Chikyū no hyōmenseki wa 510, 100, 000 km ²desu.)

Trái đất có diện tích bề mặt là 510.100.000 km².

2.地球上の人口は77億5300万人です.

(Chikyū-jō no jinkō wa 77 oku 5300 man-ridesu.)

Dân số trên Trái Đất là 7,753 tỷ người.

3.地球は7つの大陸で構成されています.

(Chikyū wa 7tsu no tairiku de kōsei sa rete imasu.)

Trái Đất gồm có 7 châu lục.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Trái Đất trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm