| Yêu và sống
Hẹn hò tiếng Hàn là gì
Hẹn hò trong tiếng Hàn là 데이트하다, phiên âm là deiteuhada. Là việc hai người cùng dành tình cảm cho nhau và bộc lộ qua những cách thức như nhắn tin, gọi điện, đi chơi, đi ăn, tiếp xúc cơ thể.
Là giai đoạn ban đầu của một mối quan hệ mà hai người vẫn đang ở bên nhau. Hẹn hò nên có mục đích cao trọng, đó là để giúp một cặp nam nữ quyết định có tiến đến hôn nhân hay không.
Một số từ vựng tiếng Hàn về hẹn hò:
남자친구(namja chingu): Bạn trai.
여자친구(yeoja chingu): Bạn gái.
애인(aein): Người yêu.
사랑(salang): Tình yêu.
중매하다(jungmaehada): Mai mối.
감응하다(gam-eunghada): Rung động.
종시(jongsi): Thủy chung.
데이트편지(deiteu pyeonji): Thư hẹn hò.
초콜릿(chokollis): Socola.
장미(jangmi): Hoa hồng.
반지(banji): Nhẫn.
구혼하다(guhonhada): Cầu hôn.
영화표(yeonghwapyo): Vé xem phim.
볼맞다(bolmajda): Xứng đôi.
Một số mẫu câu ví dụ tiếng Hàn về hẹn hò:
1. 그는여자친구에게장미를줍니다.
(geuneun yeoja chinguege jangmileul jubnida).
Cậu ấy tặng hoa hồng cho bạn gái.
2. 그녀는데이트에화려한드레스를입는다.
(geunyeoneun deiteue hwalyeohan deuleseuleul ibneunda).
Cô ấy mặc chiếc váy lộng lẫy vào buổi hẹn hò.
3. 나는내일여자친구와영화를보러갈것이다.
(naneun naeil yeojachinguwa yeonghwaleul boleo gal geos-ida).
Tôi sẽ đi xem phim với bạn gái vào ngày mai.
Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA – Hẹn hò tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn