| Yêu và sống
Chả cá trong tiếng hàn là gì
Chả cá tiếng hàn là 어묵 /omuk/. Chả cá là một loại pate được làm từ thịt cá đã được xay nhuyễn, kết hợp với các gia vị khác như tỏi, hành tím, tiêu… Sau khi được trộn đều, thịt cá được đóng thành các viên nhỏ hoặc miếng to tùy theo khẩu vị của gia đình.
Một số từ vựng liên quan đến chả cá trong tiếng hàn:
1. 분짜 /buncha/: Bún chả
2. 쌀국수 (퍼) /sarkuksu/: Phở
3. 분 보 후에 /bunbo huue/: Bún bò Huế
4. 반꾸온 /bankuon/: Bánh cuốn
5. 짜 까라봉 /chacalabong: Chả cá Lã Vọng
6. 반깐꾸어 /bankanku/: Bánh canh cua
7. 바인똠 /baintom: Bánh tôm (Hà Nội)
Một số ví dụ liên quan đến chả cá trong tiếng hàn:
1. 베트남어묵맛있어요.
(beteunam omuk madissoyo)
Chả cá việt nam rất ngon.
2. 어묵은생선으로만든거예요.
(omugeun saengsoneuro mandeun goeyo)
Chả cá được làm từ cá.
3. 고추장에 찍어먹는 어묵이 최고예요.
(gochujange jjigomongneun omugi chwegoeyo)
Chấm chả cá với tương ớt là tuyệt nhất.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Chả cá trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn