Home » Ngữ pháp "...nhưng ..." trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 19:19:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp "...nhưng ..." trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 03/01/2023)
           
Ngữ pháp 긴 하는데/ 긴 한데 trong tiếng Hàn cấu trúc này diễn tả sự thừa nhận sự thật phía trước, vế sau đưa ra ý kiến trái ngược hoặc đưa ra một kết quả trái ngược.

Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp 긴 하는데/ 긴 한데 trong tiếng Hàn

Ngữ pháp 긴 하는데/ 긴 한데 trong tiếng HànCấu trúc:

Động từ kết hợp với 긴 하는데

Tính từ kết hợp với 긴 한데

Ví dụ:

1. 바람이 좀 불긴 하는데 춥지는 않다.

/barami jom bulgin haneunde chupjjineun anta/.

Gió có thổi nhưng lại không lạnh.

2. 친구가 부지런하긴 한데 가끔 건강을 챙기지 않고 일해요.

/chinguga bujironhagin hande gakkeum gongangeul chaenggiji anko ilhaeyo/.

Bạn tôi thì làm việc siêng năng nhưng thỉnh thoảng lại không để ý đến sức khỏe.

3. 우리 학생들이 아주 똑똑하긴 한데 자신감 많이 없어요.

/uri hakssaengdeuri aju ttokttokagin hande jasingam mani opssoyo/.

Các bạn học sinh rất thông minh nhưng lại không được tự tin lắm.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ngữ pháp 긴 하는데/ 긴 한데 trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm