| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Ngữ pháp "...nhưng ..." trong tiếng Hàn là gì
(Ngày đăng: 03/01/2023)
Ngữ pháp 긴 하는데/ 긴 한데 trong tiếng Hàn cấu trúc này diễn tả sự thừa nhận sự thật phía trước, vế sau đưa ra ý kiến trái ngược hoặc đưa ra một kết quả trái ngược.
Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp 긴 하는데/ 긴 한데 trong tiếng Hàn
Cấu trúc:
Động từ kết hợp với 긴 하는데
Tính từ kết hợp với 긴 한데
Ví dụ:
1. 바람이 좀 불긴 하는데 춥지는 않다.
/barami jom bulgin haneunde chupjjineun anta/.
Gió có thổi nhưng lại không lạnh.
2. 친구가 부지런하긴 한데 가끔 건강을 챙기지 않고 일해요.
/chinguga bujironhagin hande gakkeum gongangeul chaenggiji anko ilhaeyo/.
Bạn tôi thì làm việc siêng năng nhưng thỉnh thoảng lại không để ý đến sức khỏe.
3. 우리 학생들이 아주 똑똑하긴 한데 자신감 많이 없어요.
/uri hakssaengdeuri aju ttokttokagin hande jasingam mani opssoyo/.
Các bạn học sinh rất thông minh nhưng lại không được tự tin lắm.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Ngữ pháp 긴 하는데/ 긴 한데 trong tiếng Hàn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn