Home » Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng nhà bếp
Today: 2024-11-21 19:55:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng nhà bếp

(Ngày đăng: 08/11/2022)
           
Đồ dùng nhà bếp là các công cụ, đồ dùng, thiết bị, bát đĩa và dụng cụ nấu nướng được sử dụng để nấu nướng được sử dụng để chế biến thực phẩm hoặc phục vụ thức ăn.

Đồ dùng nhà bếp tiếng Trung là 厨房用具/Chúfáng yòngjù/ là các công cụ, đồ dùng, thiết bị, bát đĩa và dụng cụ nấu nướng được sử dụng để chế biến thực phẩm. Đồ dùng nhà bếp cũng có thể đựng thức ăn.

Các từ vựng tiếng Trung về vật đồ dùng nhà bếp:

菜板/càibǎn/:Thớt.

刀/dāo/:Dao.

勺子/sháozi/:Muỗng.

平锅/píngguō/:Chảo.

叉子/chāzi/:Nĩa.

煤气灶/Méiqì zào/:Bếp gas.

电饭锅/Diàn fàn guō/:Nồi cơm điện.

碗/wǎn/:Chén.

煮水壶/Zhǔ shuǐhú/:Ấm đun nước.

调味品全套/Tiáo wèi pǐn quántào/:Hộp đồ gia vị.

Một số ví dụ tiếng Trung về dụng cụ nhà bếp:

1. 我妈妈今天刚买了一个新的煤气炉。

/Wǒ māmā jīntiān gāng mǎile yīgè xīn de méiqì lú/。

Hôm nay mẹ tôi vừa mua một cái bếp gas mới.

2. 我用电饭锅煮饭。

/Wǒ yòng diàn fàn guō zhǔ fàn/。

Tôi dùng nồi cơm điện để nấu cơm.

3. 我把肉放在碗里。

/Wǒ bǎ ròu fàng zài wǎn lǐ/.

Tôi đã bỏ thịt vào cái chén.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ Oca - Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng nhà bếp.

 

 

 

 

Bạn có thể quan tâm