Home » Toán học trong tiếng Anh là gì
Today: 2024-11-24 05:24:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Toán học trong tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 04/07/2022)
           
Toán học trong tiếng Anh là mathematics /ˌmæθˈmæt.ɪks/, là sự nghiên cứu các con số, hình dạng và không gian.

Toán học trong tiếng Anh là mathematics /ˌmæθˈmæt.ɪks/, là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, đó là môn học về hình và số.

Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học và ký hiệu toán học.

Một số từ vựng về toán học trong tiếng Anh:

Number /ˈnʌm.bər/: Con số.

Measurement /ˈmeʒ.ə.mənt/: Phép đo lường.Toán học trong tiếng Anh là gì

Mental calculation /ˌmen.təl əˈrɪθ.mə.tɪk/: Tính nhẩm.

Quantity /ˈkwɒn.tə.ti/: Số lượng.

Integer /ˈɪn.tɪ.dʒər/: Số nguyên.

Arithmetic /əˈrɪθ.mə.tɪk/: Số học.

Algebra /ˈæl.dʒə.brə/: Đại số học.

Calculate /ˈkæl.kjə.leɪt/: Tính toán.

Calculus /ˈkæl.kjə.ləs/: Giải tích.

Geometry /dʒiˈɒm.ə.tri/: Hình học.

Space /speɪs/: Không gian.

Solid geometry /ˈsɒl.ɪd dʒiˈɒm.ə.tri/: Hình học không gian.

Trigonometry /ˌtrɪɡ.əˈnɒm.ə.tri/: Phép lượng giác.

Euclidean geometry /juˈklɪd.i.ən dʒiˈɒm.ə.tri/: Hình học Euclid.

Geodesy /ˌdʒiː.əˈdet.ɪks/: Trắc địa.

Một số ví dụ về toán học trong tiếng Anh:

1. The test is based on the measurement of blood sugar.

Xét nghiệm được dựa trên việc đo lượng đường trong máu.

2. This book was in two parts, the first part philosophical, the second dealing with mathematics and the natural sciences.

Cuốn sách này gồm hai phần, phần đầu tiên là triết học, phần thứ hai đề cập đến toán học và khoa học tự nhiên.

3. The first class we had this morning was geometry.

Buổi học đầu tiên chúng tôi học sáng nay là hình học.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh OCA - Toán học trong tiếng Anh là gì.

Bạn có thể quan tâm