| Yêu và sống
Cảm xúc tiếng Trung là gì
Cảm xúc tiếng Trung là 情感 (Qínggǎn). Cảm xúc là phản ứng, là sự rung động của con người trước tác động của yếu tố ngoại cảnh. Nói một cách khác, một cái gì đó xảy ra trong môi trường của bạn và bộ não của bạn diễn giải nó.
Một số từ vựng về cảm xúc về tiếng Trung:
悲观 /Fēi Guān/: Bi quan.
不安 /bù ān/: Bất an,
难过 /nán guò/: Buồn.
孤独 /gudú/: Cô đơn.
温柔 /wēn róu/: Dịu dàng.
愤怒 /fènnù/: Phẫn nộ.
高兴 /gāoxìng/: Vui mừng.
乐观 /lèguān/: Lạc quan.
困惑 /kùnhuò/: Lúng túng.
平淡 /píngdàn/: Tẻ nhạt.
Một số ví dụ về cảm xúc trong về tiếng Trung:
1. 我的梦想已经实现了,我感觉很高兴。
/Wǒ de mèngxiǎng yǐjīng shíxiànle, wǒ gǎnjué hěn gāoxìng./
Ước mơ của tôi đã thành sự thật rồi tôi cảm thấy rất vui mừng.
2. 他跟女朋友分手了,他肯定很难过。
/Tā gēn nǚ péngyǒu fēnshǒule, tā kěndìng hěn nánguò./
Anh ta cùng bạn gái đã chia tay rồi, chắc hẳn anh ta rất buồn.
3. 今天天气很好让我很开心。
/Jīntiān tiānqì hěn hǎo ràng wǒ hěn kāixīn./
Thời tiết hôm nay tốt quá làm cho tôi rất vui.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cảm xúc trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn