Home » Cảm xúc tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 07:23:20

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cảm xúc tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 17/06/2022)
           
Cảm xúc tiếng Trung là 情感 (Qínggǎn). Cảm xúc là một trạng thái sinh học liên quan đến hệ thần kinh, đưa vào bởi những thay đổi sinh lý thần kinh khác nhau như gắn liền với suy nghĩ, cảm xúc, phản ứng hành vi.

Cảm xúc tiếng Trung là 情感 (Qínggǎn). Cảm xúc là phản ứng, là sự rung động của con người trước tác động của yếu tố ngoại cảnh. Nói một cách khác, một cái gì đó xảy ra trong môi trường của bạn và bộ não của bạn diễn giải nó. 

Một số từ vựng về cảm xúc về tiếng Trung:

悲观 /Fēi Guān/: Bi quan.

不安 /bù ān/: Bất an,

难过 /nán guò/: Buồn.Cảm xúc tiếng Trung là gì

孤独 /gudú/: Cô đơn.

温柔 /wēn róu/: Dịu dàng.

愤怒 /fènnù/: Phẫn nộ.

高兴 /gāoxìng/: Vui mừng.

乐观 /lèguān/: Lạc quan.

困惑 /kùnhuò/: Lúng túng.

平淡 /píngdàn/: Tẻ nhạt.

Một số ví dụ về cảm xúc trong về tiếng Trung:

1. 我的梦想已经实现了,我感觉很高兴。

/Wǒ de mèngxiǎng yǐjīng shíxiànle, wǒ gǎnjué hěn gāoxìng./

Ước mơ của tôi đã thành sự thật rồi tôi cảm thấy rất vui mừng.

2. 他跟女朋友分手了,他肯定很难过。

/Tā gēn nǚ péngyǒu fēnshǒule, tā kěndìng hěn nánguò./

Anh ta cùng bạn gái đã chia tay rồi, chắc hẳn anh ta rất buồn.

3. 今天天气很好让我很开心。

/Jīntiān tiānqì hěn hǎo ràng wǒ hěn kāixīn./

Thời tiết hôm nay tốt quá làm cho tôi rất vui. 

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Cảm xúc trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm