Home » Truyện cổ tích trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:32:59

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Truyện cổ tích trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Truyện cổ tích tiếng hàn là 전래동화 /jeonlaedonghwa/. Là một loại văn học truyền miệng dân gian được phát triển từ thần thoại hoặc tiểu thuyết dựa trên tinh thần của trẻ thơ, có nhiều yếu tố kỳ ảo.
Truyện cổ tích tiếng Hàn là 전래동화 /jeonlaedonghwa/. Là câu chuyện tưởng tượng xoay quanh một số nhân vật quen thuộc như nhân vật tài giỏi, người mồ côi, người có dạng xấu xí,... Một số từ liên quan đến truyện cổ tích trong tiếng Hàn:
공주 /gongju/: Công chúa.
왕자 /wangja/: ​​Hoàng tử.
마녀 /manyeo/: Mụ phù thủy.
나무꾼 /namukkun/: Tiều phu.Truyện cổ tích trong tiếng Hàn là gì
사냥꾼 /sanyangkkun/: Thợ săn.
선녀 /seonnyeo/: Tiên nữ.
도깨비 /dokkaebi/: Con quỷ.
국왕 /gugwang/: Quốc vương.
황후 /hwanghu/: Hoàng hậu.
궁궐 /gung-gwol/: Cung điện.
농사꾼 /nongsakkun/: Nông dân.
계모 /gyemo/: Mẹ kế.
호랑이 /holangi/: Con hổ.
토끼 /tokki/: Con thỏ.
거북이 /geobugi/: Con rùa.

Một số ví dụ về truyện cổ tích trong tiếng Hàn:

1. 공주와 왕자는 함께 행복하게 산다.

/gongjuwa wangjaneun hamkke haengboghage sanda/
Công chúa và hoàng tử sống hạnh phúc bên nhau.

2. 아이들은 자기 전에 전래동화를 듣다.

/aideul-eun jagi jeon-e jeonlaedonghwaleul deudda/

Những đứa trẻ nghe truyện cổ tích trước khi ngủ.

3. 나무꾼은 숲에서 장작을 자른다.

/namukkun-eun sup-eseo jangjag-eul jaleunda/

Bác tiều phu đốn củi trong rừng.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Từ vựng tiếng Hàn về truyện cổ tích.  

Bạn có thể quan tâm