Home » Hoa cúc trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:27:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa cúc trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/10/2023)
           
Hoa cúc trong tiếng Trung là 菊花 /júhuā/, là một loại thực vật có hoa thuộc họ Cúc hay còn gọi là họ hướng dương, căn cứ trên sự sắp xếp có thể chia làm hoa đơn và hoa kép.

Hoa cúc trong tiếng Trung là 菊花 /júhuā/, là loại thực vật có hoa vô cùng gần gũi với đời sống người dân Việt Nam, có nhiều loại cúc và nhiều màu sắc khác nhau.

Một số từ vựng liên quan đến hoa cúc trong tiếng Trung:

牡丹/mǔdān/: Mẫu đơn

玫瑰花/méiguī huā/: Hoa hồng

梅花/méihuā/: Hoa mai

桃花/táohuā/: Hoa đào

菊花/júhuā/: Hoa cúc

兰花/lánhuā/: Hoa lan

莲花/liánhuā/: Hoa sen

向阳花/xiàngyáng huā/: Hoa hướng dương

芙蓉/fúróng/: Phù dung

山茶花/shāncháhuā/: Hoa sơn trà

木兰/mùlán/: Mộc lan

Một số ví dụ về hoa cúc trong tiếng Trung:

1. 花园里有很多种菊花。

/Huāyuán li yǒu hěnduō zhǒng júhuā/.

Trong hoa viên có rất nhiều loại hoa cúc.

2. 在越南菊花有什么意义呢?

/Zài Yuènán júhuā yǒu shénme yìyi ne?/

Ở Việt Nam hoa cúc có ý nghĩa gì vậy?

3. 这盆菊花多少钱?

/Zhè pén júhuā duōshǎo qián?/

Chậu hoa cúc này bao nhiêu tiền?

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Hoa cúc trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm