Home » Ghế sofa tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 12:36:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ghế sofa tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 27/10/2022)
           
Ghế sofa tiếng Trung là 沙发 /Shāfā/. Ghế sofa, sô pha, ghế dài hay trường kỷ là một món đồ nội thất dành cho hai hay nhiều người cùng ngồi một lúc.

Ghế sofa tiếng Trung là 沙发 /Shāfā/. Ghế sofa thường có khung làm bằng gỗ, thép, nhựa hoặc ván nhiều lớp. Đệm mút được làm bằng foam, lông vũ, vải hoặc kết hợp nhiều vật liệu.

Một số từ vựng ghế sofa trong tiếng Trung:

坐具类家具 /zuòjù lèi jiājù/: Ghế các loại.

躺椅 /tǎng yǐ: Ghế dựa.

大班椅 /dàbān yǐ/: Ghế giám đốc.Ghế sofa tiếng Trung là gì

皮艺沙发 /pí yì shāfā/: Sofa bằng da.

鞋柜 /xié guì/: Tủ giày.

餐椅 /cān yǐ/: Ghế ăn.

茶几 /chájī/: Bàn trà.

排椅 /páiyǐ: Ghế dãy.

室内装饰 /shìnèi zhuāng shì/: Trang trí nội thất.

工作室 /gōng zuò shì/: Phòng làm việc.

Một số ví dụ về ghế sofa trong tiếng Trung:

1.这些沙发坐下去很舒服。

/Zhèxiē shāfā zuò xiàqù hěn shūfú/.

Những chiếc ghế sofa này rất thoải mái khi ngồi.

2.有人在这张沙发上睡过。

/Yǒurén zài zhè zhāng shāfā shàng shuìguò/.

Ai đó đã ngủ trên chiếc ghế sofa này.

3.好了,你从餐椅上下来吧。

/Hǎole, nǐ cóng cān yǐ shàng xiàlái ba/.

Được rồi, bạn xuống ghế ăn.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Trà chanh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm