| Yêu và sống
Tính cách trong tiếng Pháp là gì
Tính cách trong tiếng Pháp là personnalité, tính cách là đặc điểm của mỗi con người nó ảnh hưởng trực tiếp đến suy nghĩ, lời nói và hành động của họ.
Tính cách còn là sự kết hợp độc đáo những thuộc tính và tâm lý của cá nhân, nó quy định hành vi của cá nhân.
Một số từ vựng tiếng Pháp về tính cách con người:
Avoir bon caractère: Tốt tính.
Avoir mauvais caractère: Xấu tính.
Sympathique (adj): Dễ mến.
Antipathique (adj): Đáng ghét.
Réservé(e) (adj): Kín tiếng.
Timide (adj): Nhút nhát, rụt rè.
Bavard (adj): Lắm lời.
Nerveux (adj): Lo lắng.
Personnalité: Tính cách.
Calme (adj): Bình tĩnh.
Optimiste (adj): Lạc quan.
Pessimiste (adj): Bi quan.
Sérieux(se) (adj): Nghiêm túc.
Avoir le sens de l’humour: Vui tính.
Faire rire + qqn (v): Chọc cười ai đó.
Một số câu tiếng Pháp về tính cách con người:
1. Sa personnalité change de jour en jour.
Anh ta ngày một thay đổi tính cách.
2. Alice chauve fait rire toute la classe.
Alice chọc cho cả lớp cười nghiêng ngả.
3. C'est une fille très optimiste.
Cố ấy là một cô bé rất lạc quan.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Pháp về tính cách con người.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn