Home » Từ vựng tiếng Nhật về địa điểm
Today: 2024-11-21 23:17:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về địa điểm

(Ngày đăng: 10/05/2023)
           
Tự học tiếng Nhật theo chủ đề là phương pháp hiệu quả giúp ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Hãy cùng Oca ghi nhớ ngay những từ vựng liên quan về chủ đề địa điểm.

Một số từ vựng tiếng Nhật về địa điểm:

1. 郵便局 (ゆうびんきょく - yuubinkyoku): Bưu điện.

2. 空港 (くうこう - kuukou): Sân bay.

3. 銀行 (ぎんこう - ginkou): Ngân hàng.

4. 市役所 (しやくしょ - shiyakusho): Tòa thị chính.

5. 駅 (えき - eki): Nhà ga.

6. 港 (みなと - minato): Bến cảng.

7. 病院 (びょういん - byouin): Bệnh viện.

8. 美容院 (びよういん - biyouin): Thẩm mỹ viện.

9. 学校 (がっこう - gakkou): Trường học.

10. 図書館 (としょかん - toshokan): Thư viện.

11. 映画館 (えいがかん - eigakan): Rạp chiếu phim.

12. 博物館 (はくぶつかん - hakubutsukan): Viện bảo tàng.

13. 美術館 (びじゅつかん - bijutsukan): Bảo tàng mỹ thuật.

14. 体育館 (たいいくかん - taiikukan): Nhà thể chất.

15. 大使館 (たいしかん - taishikan): Đại sứ quán.

16. ホテル (hoteru): Khách sạn.

17. 工場 (こうじょう - koujou): Công trường.

18. 市場 (いちば - ichiba): Chợ.

19. スーパーマーケット (Sūpāmāketto): Siêu thị.

20. 公園 (こうえん - kouen): Công viên.

Mẫu câu tiếng Nhật về địa điểm:

1. 銀行への道を教えてもらえますか。

(Ginkō e no michi wo oshiete moraemasu ka).

Bạn có thể chỉ cho tôi đường đi đến ngân hàng được không?

2. 東京駅のあたりは昔は海だったということだ。

(Tōkyō Eki no atari wa mukashi wa umidatta to iu kotoda).

Khu vực xung quanh nhà ga Tokyo trước đây từng là biển.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Nhật Oca - Từ vựng tiếng Nhật về địa điểm.

Bạn có thể quan tâm