Home » Vật lý trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 17:58:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vật lý trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 16/06/2022)
           
Vật lý trong tiếng Hàn là 물리 (mulli) là môn khoa học nghiên cứu tính chất cơ bản thuộc nguyên lý của vật chất và tất cả hiện tượng, mối quan hệ hay quy luật bắt nguồn từ tính chất đó.

Vật lý trong tiếng Hàn là 물리 (mulli), là một môn khoa học tự nhiên tập trung vào sự nghiên cứu vật chất và chuyển động của nó trong không gian và thời gian, cùng với những khái niệm liên quan như năng lượng và lực.

Vật lí học là một trong những bộ môn khoa học lâu đời nhất, với mục đích tìm hiểu sự vận động của vũ trụ.

Một số từ vựng liên quan về vật lý trong tiếng Hàn:

물리 치료 (mulli chilyo: Vật lý trị liệu.

물리학자 (mullihagja): Nhà Vật lý.

물리적 (mullijeog): Mang tính vật lý.

물리 화학 (mulli hwahag): Hóa học vật lý.

물리량 (mullilyang): Đại lượng vật lý.

진자 (jinja): Con lắc.

진폭 (jinpog): Biên độ.

속도 (sogdo): Vận tốc.

파장 (pajang): Bước sóng.

복사열 (bogsayeol): Bức xạ.Vật lý trong tiếng Hàn là gì

에너지 (eneoji): Năng lượng.

기체 (giche): Chất khí.

고체 (goche): Chất rắn.

Một số mẫu câu liên quan đến vật lý trong tiếng Hàn:

1. 물리적 현상은 과학에 의해 매우 정확하게 설명됩니다.

(mullijeog hyeonsang-eun gwahag-e uihae maeu jeonghwaghage seolmyeongdoebnida).

Hiện tượng vật lý được khoa học giải thích rất chính xác.

2. 과학자들은 자연의 사물, 현상 및 변화의 물리학을 연구합니다.

(gwahagjadeul-eun jayeon-ui samul, hyeonsang mich byeonhwaui mullihag-eul yeonguhabnida).

Các nhà khoa nghiên cứu vật lý của sự vật hiện tượng biến đổi trong tự nhiên.

3. 물리학은 우주가 어떻게 작동하는지 연구하는 정확한 과학입니다.

(mullihag-eun ujuga eotteohge jagdonghaneunji yeonguhaneun jeonghwaghan gwahag-ibnida).

Vật lý là một khoa học chính xác nghiên cứu cách thức vũ trụ hoạt động.

Bài viết được viết bởi OCA – vật lý trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm