Home » Từ vựng tiếng Hàn vay mượn từ tiếng Anh
Today: 2024-07-06 21:33:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn vay mượn từ tiếng Anh

(Ngày đăng: 27/04/2022)
           
Từ vựng tiếng Hàn vay mượn từ tiếng Anh là ngôn ngữ tiếng Hàn bị đồng hóa và ảnh hưởng từ tiếng Anh và được sử dụng rộng rãi trong đời sống như từ cafe, hotel, restaurant.

Từ vựng tiếng Hàn vay mượn từ tiếng Anh là những từ có nguồn gốc từ tiếng nước khác và được sử dụng rộng rãi trong hệ thống chữ quốc ngữ. 

Bất kì ngôn ngữ nào trong quá trình hình thành và phát triển của mình cũng chịu sử ảnh hưởng của các ngôn ngữ khác.

Một số từ vựnTừ vựng tiếng Hàn vay mượn từ tiếng Anhg tiếng Hàn vay mượn từ tiếng Anh:

레이저 (laeicheo): Tia laze.

컴퓨터 (keompyuteo): Máy vi tính.    

소프트웨어 (sopeuthuweo) Phần mềm.

아이스크림 (aiseukurim)): Kem.

콜라 (cola): Cola.

케이크 (kaeikeu): Bánh kem.

레스토랑 (raesuthutorang): Nhà hàng.

티셔츠 (thisyoju): Áo thun.

스웨터 (suwuetheo): Áo len. 

패션 (paesyon): Thời trang.

햄버거 (hembogo): Hamburger.

아파트 (apathu) : Chung cư.

에스컬레이터 (aesukeollaeitheo) : Thang cuốn.

모니터 (momitho) : Màn hình.

패밀리 (pamilli): Gia đình.

커피 (kopi): Cafe.

오토바이 (motobai) : Xe mô tô.

홈페이지 (hombaeichi) : Trang chủ.

골프 (kolbeu): Gôn.

Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn vay mượn từ tiếng Anh.

Bạn có thể quan tâm