| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn vay mượn từ tiếng Anh
Từ vựng tiếng Hàn vay mượn từ tiếng Anh là những từ có nguồn gốc từ tiếng nước khác và được sử dụng rộng rãi trong hệ thống chữ quốc ngữ.
Bất kì ngôn ngữ nào trong quá trình hình thành và phát triển của mình cũng chịu sử ảnh hưởng của các ngôn ngữ khác.
Một số từ vựng tiếng Hàn vay mượn từ tiếng Anh:
레이저 (laeicheo): Tia laze.
컴퓨터 (keompyuteo): Máy vi tính.
소프트웨어 (sopeuthuweo) Phần mềm.
아이스크림 (aiseukurim)): Kem.
콜라 (cola): Cola.
케이크 (kaeikeu): Bánh kem.
레스토랑 (raesuthutorang): Nhà hàng.
티셔츠 (thisyoju): Áo thun.
스웨터 (suwuetheo): Áo len.
패션 (paesyon): Thời trang.
햄버거 (hembogo): Hamburger.
아파트 (apathu) : Chung cư.
에스컬레이터 (aesukeollaeitheo) : Thang cuốn.
모니터 (momitho) : Màn hình.
패밀리 (pamilli): Gia đình.
커피 (kopi): Cafe.
오토바이 (motobai) : Xe mô tô.
홈페이지 (hombaeichi) : Trang chủ.
골프 (kolbeu): Gôn.
Bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn vay mượn từ tiếng Anh.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn