Home » Cổ tích tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-24 11:32:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cổ tích tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/06/2022)
           
Cổ tích tiếng Trung là 童话 /tónghuà/. Là thể loại văn học được tự sự dân gian sáng tác có xu thế hư cấu, chủ yếu kể về các nhân vật dân gian hư cấu như người cá, yêu tinh, thần tiên,...

Cổ tích tiếng Trung là 童话 /tónghuà/. Là một thể loại văn học được tự sự dân gian sáng tác có xu thế hư cấu, bao gồm cổ tích thần kỳ, cổ tích thế sự, cổ tích phiêu lưu và cổ tích loài vật.

Đây là loại truyện ngắn, chủ yếu kể về các nhân vật dân gian hư cấu, như tiên, yêu tinh, thần tiên, quỷ, người lùn, người khổng lồ, người cá, hay thần giữ của, và thường là có phép thuật.

Cổ tích tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về cổ tích:

盔甲 /Kuījiǎ/: Áo giáp.

箭头 /Jiàntóu/: Mũi tên

天使 /Tiānshǐ/: Thiên thần.

善良的人 /shànliáng de rén/: Người phúc hậu.

兽 /Shòu/: Quái thú

童话  /tónghuà/: Cổ tích.

魔术刷 /Móshù shuā/: Chổi thần.

美人 /Měirén/: Vẻ đẹp

城堡 /Chéngbǎo/: Lâu đài.

运输 /Yùnshū/: Cỗ xe ngựa.

王冠 /Wángguàn/: Vương miện

同情  /Tóngqíng/: Lòng thương, lòng trắc ẩn.

灰姑娘 /Huī gūniáng/: Cô bé lọ lem.

矮人 /Ǎirén/: Chú lùn.

小红帽 /Xiǎohóngmào/: Cô bé quàng khăn đỏ.

长发 /Zhǎng fā/: Tóc dài.

龙 /Lóng/: Rồng.

连衣裙 /Liányīqún/: Đầm.

长笛演奏家 /Chángdí yǎnzòu jiā/: Người thổi sáo.

仙女 /Xiānnǚ/: Bà tiên.

巨人 /Jùrén/: Người khổng lồ.

精灵 /Jīnglíng/: Thần đèn.

玻璃鞋 /Bōlí xié/: Giày thủy tinh.

巨型南瓜 /Jùxíng nánguā/: Bí ngô khổng lồ

偻 /Lóu/: Người gù.

骑士 /Qíshì/: Hiệp sĩ

吻 /Wěn/: Nụ hôn.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - cổ tích tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm