Home » Từ vựng tiếng Trung về quảng cáo
Today: 2024-07-04 06:00:06

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về quảng cáo

(Ngày đăng: 07/11/2022)
           
Chuyên ngành quảng cáo trong tiếng Trung là 广告 /Guǎnggào/. Một hình thức tuyên truyền được trả phí hoặc không để thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng.

Chuyên ngành quảng cáo trong tiếng Trung là 广告 /Guǎnggào/. Một hình thức tuyên truyền được trả phí hoặc không để thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng.

Một số từ vựng về quảng cáo trong tiếng Trung:

空中广告文字图案 /kōngzhōng guǎnggào wénzì tú’àn/: Tranh chữ quảng cáo trên không.

杂志广告 /zázhì guǎnggào/: Quảng cáo trong tạp chí.

招聘广告 /zhāopìn guǎnggào/: Quảng cáo tuyển người.

待售广告 /dài shòu guǎnggào/: Quảng cáo bán hàng.

营销渠道 /yíngxiāo qúdào/: Kênh tiếp thị.Từ vựng tiếng Trung về quảng cáo

市场调研 /shìchǎng tiáo yán/: Nghiên cứu thị trường.

广告社 /guǎnggào shè/: Công ty quảng cáo.

广告代理人 /guǎnggào dàilǐ rén/: Đại lý quảng cáo.

广告设计 /guǎnggào shèjì/: Thiết kế quảng cáo.

 广告草图 /guǎnggào cǎotú/: Sơ đồ phác thảo quảng cáo.

广告牌 /guǎnggào pái/: Biển quảng cáo.

商业广告 /shāngyè guǎnggào/: Quảng cáo thương mại.

广告妙语 /guǎnggào miàoyǔ/: Lời quảng cáo hay.

广告片 /guǎnggào piàn/: Phim quảng cáo.

Một số câu ví dụ về quảng cáo trong tiếng Trung:

1.较鲜为人知的公司购买广告是为了向客户解释它们是谁。

/Jiào xiǎn wéi rénzhī de gōngsī gòumǎi guǎnggào shì wèile xiàng kèhù jiěshì tāmen shì shéi/

Các công ty ít tên tuổi mua quảng cáo để giải thích cho khách hàng biết họ là ai.

2.自荐书不是广告词,不是通行证。

/Zìjiàn shū bùshì guǎnggào cí, bùshì tōngxíngzhèng/

Thư giới thiệu bản thân không phải là một quảng cáo hay một tấm hộ chiếu.

3.早期的在线广告都是广告条。

/Zǎoqí de zàixiàn guǎnggào dōu shì guǎnggào tiáo/

Quảng cáo trực tuyến ban đầu là biểu ngữ .

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về quảng cáo.

Bạn có thể quan tâm