Home » Thất nghiệp trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-09-08 03:55:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thất nghiệp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/07/2022)
           
Thất nghiệp trong tiếng Trung là 失业 /shīyè/, là tình trạng người lao động muốn có việc làm mà không tìm được việc làm hoặc không được tổ chức, công ty và cộng đồng nhận vào làm.

Thất nghiệp trong tiếng Trung là 失业 /shīyè/, là tình trạng người lao động muốn có việc làm mà không tìm được việc làm hoặc không được tổ chức, công ty và cộng đồng nhận vào làm.

Một số từ vựng về thất nghiệp trong tiếng Trung:

同事 /tóng shì/: Đồng nghiệp.

上班 /shàngbān/: Đi làm.

失业 /shīyè/: Thất nghiệp.Thất nghiệp trong tiếng Trung là gì

缺勤 /quēqín/: Nghỉ làm.

辞职 /cízhí/: Từ chức.

炒鱿鱼 /chǎoyóuyú/: Sa thải.

失业保险 /shīyè bǎoxiǎn/: Bảo hiểm thất nghiệp.

合同终止 /hétóng zhōngzhǐ/: Chấm dứt hợp đồng.

失业救济金 /shīyè jiùjì jīn/: Trợ cấp thất nghiệp.

旷职 /kuàngzhí/: Nghỉ việc không lý do.

Một số ví dụ về thất nghiệp trong tiếng Trung:

1. 如果工厂倒闭, 那么工人就会失业, 所以大家都很认真工作.

/rúguǒ gōngchǎng dǎobì, nàme gōngrén jiù huì shīyè, suǒyǐ dàjiā dōu hěn rènzhēn gōngzuò/

Nếu như nhà máy đóng cửa thì công nhân sẽ thất nghiệp, vì vậy mọi người ai cũng chăm chỉ làm việc.

2. 我们正与通货膨胀和失业做斗争.

/wǒmen zhèng yǔ tōnghuò péngzhàng hé shīyè zuò dòuzhēng/

Chúng ta đang đấu tranh chống lại lạm phát tiền tệ và thất nghiệp.

3. 他失业后, 精神非常颓丧.

/tā shīyè hòu, jīngshén fēicháng tuísàng/

Sau khi thất nghiệp tinh thần anh ấy rất sa sút.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - thất nghiệp trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm