Home » Từ vựng tiếng Hàn về thiên tai
Today: 2024-11-24 17:22:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thiên tai

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Thiên tai trong tiếng Hàn là 천재 (cheonjae). Thiên tai là một hiện tượng tự nhiên không lường trước được. Nó gây nguy hiểm và thiệt hại nặng nề đến môi trường, tài sản, con người và các hoạt động kinh tế, xã hội.

Thiên tai trong tiếng Hàn là 천재 (cheonjae). Thiên tai là những hiệu ứng tự nhiên như động đất, sóng thần, hạn hán, dịch bệnh.. gây ảnh hưởng vô cùng nghiêm trọng đối với sức khỏe cũng như tính mạng của con người.

Nguyên nhân dẫn đến thiên tai thường là do biến đổi khí hậu, hiệu ứng nhà kính. Bên cạnh đó, không thể không kể đến các tác động xấu của con người làm ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường như chặt phá rừng, xả rác bừa bãi và săn bắt động vật trái phép.

Từ vựng tiếng Hàn về thiên taiMột số từ vựng tiếng Hàn về thiên tai:

지진 (jijin): Động đất.

해일 (haeil): Sóng thần.

가뭄 (gamum): Hạn hán.

천둥 (cheondung): Sấm sét.

산불 (sanbul): Cháy rừng.

푹설 (pugseol): Bão tuyết.

홍수 (hongsu): Lũ lụt.

태풍 (taepung): Bão.

강풍 (gangpung): Cuồng phong.

우박 (ubag): Mưa đá.

푹풍 (pogpung): Cơn lốc.

눈사태 (nunsatae): Lở tuyết.

수마 (suma): Lũ quét.

천재 (cheonjae): Thiên tai.

동해 (donghae): Rét hại.

대총수 (daechongsu): Đại hồng thủy.

적조 (jeogjo): Thủy triều đỏ.

산사태 (sansatae): Sạt lở đất.

기후 변화 (gihu byeonhwa): Biến đổi khí hậu.

온실 효과 (onsil hyogwa): Hiệu ứng nhà kính.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về thiên tai.

Bạn có thể quan tâm