| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về thiên tai
Thiên tai trong tiếng Hàn là 천재 (cheonjae). Thiên tai là những hiệu ứng tự nhiên như động đất, sóng thần, hạn hán, dịch bệnh.. gây ảnh hưởng vô cùng nghiêm trọng đối với sức khỏe cũng như tính mạng của con người.
Nguyên nhân dẫn đến thiên tai thường là do biến đổi khí hậu, hiệu ứng nhà kính. Bên cạnh đó, không thể không kể đến các tác động xấu của con người làm ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường như chặt phá rừng, xả rác bừa bãi và săn bắt động vật trái phép.
Một số từ vựng tiếng Hàn về thiên tai:
지진 (jijin): Động đất.
해일 (haeil): Sóng thần.
가뭄 (gamum): Hạn hán.
천둥 (cheondung): Sấm sét.
산불 (sanbul): Cháy rừng.
푹설 (pugseol): Bão tuyết.
홍수 (hongsu): Lũ lụt.
태풍 (taepung): Bão.
강풍 (gangpung): Cuồng phong.
우박 (ubag): Mưa đá.
푹풍 (pogpung): Cơn lốc.
눈사태 (nunsatae): Lở tuyết.
수마 (suma): Lũ quét.
천재 (cheonjae): Thiên tai.
동해 (donghae): Rét hại.
대총수 (daechongsu): Đại hồng thủy.
적조 (jeogjo): Thủy triều đỏ.
산사태 (sansatae): Sạt lở đất.
기후 변화 (gihu byeonhwa): Biến đổi khí hậu.
온실 효과 (onsil hyogwa): Hiệu ứng nhà kính.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về thiên tai.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn