| Yêu và sống
Ngày Rằm trong tiếng Trung là gì
Ngày Rằm trong tiếng Trung là 望日 /wàngrì/, một năm sẽ có 12 ngày rằm rơi vào những ngày giữa tháng, trong 12 ngày rằm sẽ có 3 ngày rằm rất lớn là Thượng nguyên, Trung nguyên và Hạ nguyên.
Một số từ vựng về ngày Rằm trong tiếng Trung:
1. 供桌 /gòngzhuō/: Bàn thờ.
2. 上供 /shànggōng/: Dâng cúng.
3. 放生 /Fàngshēng/: Phóng sanh.
4. 鲜花 /xiānhuā/: Hoa tươi.
5. 供果 /Gōng guǒ/: Trái cây cúng.
6. 去寺庙 /Qù sìmiào/: Đi chùa.
7. 拈香 /Niānxiāng/: Thắp hương.
8. 吃斋 /chīzhāi/: Ăn chay.
9. 元宵 /yuánxiāo/: Nguyên tiêu.
10. 共襄善举 /gòngxiāng shànjǔ/: Làm công quả.
Một số mẫu câu về ngày Rằm trong tiếng Trung:
1. 月食一定出现在望日,即农历十五。
/Yuè shí yīdìng chūxiàn zàiwàng rì, jí nónglì shíwǔ./
Nguyệt thực sẽ xuất hiện vào ngày Rằm, tức là ngày 15 âm lịch.
2. 望日是月亮圆的那一天 。
/Wàng rì shì yuèliàng yuán dì nà yītiān./
Ngày Rằm là ngày trăng tròn.
3. 明日五月十五,就是五月的望日。
/Míngrì wǔ yuè shíliù, jiùshì wǔ yuè de wàng rì./
Ngày mai là ngày 16 tháng 5, chính là ngày Rằm của tháng 5.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - ngày Rằm trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn