Home » Ngày Rằm trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:22:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày Rằm trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Ngày Rằm trong tiếng Trung là 望日 /wàngrì/, là ngày ông bà tổ tiên, các vị thần đến thăm con cháu, nhân gian vì đây là ngày trăng tròn, giữa tháng, thường là ngày 15.

Ngày Rằm trong tiếng Trung là 望日 /wàngrì/, một năm sẽ có 12 ngày rằm rơi vào những ngày giữa tháng, trong 12 ngày rằm sẽ có 3 ngày rằm rất lớn là Thượng nguyên, Trung nguyên và Hạ nguyên.

Một số từ vựng về ngày Rằm trong tiếng Trung:

1. 供桌 /gòngzhuō/: Bàn thờ.

2. 上供 /shànggōng/: Dâng cúng.

3. 放生 /Fàngshēng/: Phóng sanh.Ngày Rằm trong tiếng Trung là gì

4. 鲜花 /xiānhuā/: Hoa tươi.

5. 供果 /Gōng guǒ/: Trái cây cúng.

6. 去寺庙 /Qù sìmiào/: Đi chùa.

7. 拈香 /Niānxiāng/: Thắp hương.

8. 吃斋 /chīzhāi/: Ăn chay.

9. 元宵 /yuánxiāo/: Nguyên tiêu.

10. 共襄善举 /gòngxiāng shànjǔ/: Làm công quả.

Một số mẫu câu về ngày Rằm trong tiếng Trung:

1. 月食一定出现在望日,即农历十五。

/Yuè shí yīdìng chūxiàn zàiwàng rì, jí nónglì shíwǔ./

Nguyệt thực sẽ xuất hiện vào ngày Rằm, tức là ngày 15 âm lịch.

2. 望日是月亮圆的那一天 。

/Wàng rì shì yuèliàng yuán dì nà yītiān./

Ngày Rằm là ngày trăng tròn.

3. 明日五月十五,就是五月的望日。

/Míngrì wǔ yuè shíliù, jiùshì wǔ yuè de wàng rì./

Ngày mai là ngày 16 tháng 5, chính là ngày Rằm của tháng 5.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - ngày Rằm trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm