Home » Leo núi tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 13:27:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Leo núi tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 02/06/2022)
           
Leo núi là hoạt động và cũng là một môn thể thao để rèn luyện sức khỏe mà người tham gia cố gắng đạt đến điểm cao nhất của một ngọn núi. Ngoài ra môn thể thao này còn giúp chúng ta tập được tính kiên nhẫn.

Leo núi trong tiếng Hàn là 등산하다 (deungsanhada) là một hoạt động thể thao vô cùng bổ ích cho chúng ta cả về sức khỏe lẫn tinh thần. Leo núi giúp chúng ta có một sức khỏe bền bỉ, khỏe mạnh.

Ngoài ra, hoạt động leo núi còn giúp chúng ta rèn luyện tính kiên nhẫn và khơi dậy ý chí muốn chinh phục những khó khăn hay thách thức.

Leo núi tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến leo núi:

 1. 산울림 (san-ullim): Tiếng vọng trong núi.

2. 빙벽타기 (bingbyeogtagi): Leo núi băng.

3. 등정 (deungjeong): Leo đến đỉnh núi.

4. 등산화 (deungsanhwa): Giày leo núi.

5. 등산하다 (deungsanhada): Leo núi.

6. 등산복 (deungsanbog): Trang phục leo núi.

7. 등산양말 (deungsan-yangmal): Tất leo núi.

8. 등산장비 (deungsanjangbi): Thiết bị leo núi.

9. 등산모 (deungsanmo): Mũ leo núi.

10. 등산객 (deungsangaeg): Khách leo núi.

11. 건강 훈련 (geongang hunlyeon): Rèn luyện sức khoẻ.

12. 전문 산악인 (jeonmun san-ag-in): Nhà leo núi chuyên nghiệp.

13. 정상을 정복하다 (jeongsang-eul jeongboghada): Chinh phục đỉnh cao.

14. 등반 사고 (deungban sago): Tai nạn leo núi.

15. 부자연스러운 산 등반 (bujayeonseuleoun san deungban): Leo núi nhân tạo.

Một số mẫu câu tiếng Hàn về leo núi:

1. 등반 시 다치지 않도록 전문 등반 장비를 사용해야 합니다.

(deungban si dachiji anhdolog jeonmun deungban jangbileul sayonghaeya habnida)

Khi leo núi phải sử dụng thiết bị leo núi chuyên dụng để tránh bị thương.

2. 민수는 고소공포증 때문에 등산을 매우 싫어한다.

(minsuneun gosogongpojeung ttaemun-e deungsan-eul maeu silh-eohanda)

Vì chứng sợ độ cao nên Minsu rất ghét leo núi.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Leo núi tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm