| Yêu và sống
Chuyên ngành tiếng Pháp là gì
Chuyên ngành trong tiếng Pháp là spécialité(n.f). Bên cạnh việc nghiên cứu tìm hiểu chuyên ngành thì vai trò của chuyên ngành đào tạo cũng hết sức quan trọng. Việc đào tạo theo các chuyên ngành có ý nghĩa đối với các trường đại học, người học và cả xã hội, góp phần quan trọng trong đời sống kinh tế và xã hội.
Một số từ vựng liên quan đến chuyên ngành trong tiếng Pháp:
1. Docteur: Bác sĩ.
2. Comptable: Kế toán viên.
3. Ingénieur: Kỹ sư.
4. Secrétaire: Thư ký.
5. Électricien: Thợ điện.
6. Pharmacien: Dược sĩ.
7. Mécanicien: Thợ cơ khí.
8. Journaliste: Nhà báo.
9. Juge: Thẩm phán.
10. Vétérinaire: Bác sĩ thú y.
11. Artiste: Hoạ sĩ.
12. Architecte: Kiến trúc sư.
Một số mẫu câu liên quan đến chuyên ngành tiếng Pháp:
1. Cet artiste est très célèbre.
Họa sĩ kia rất nổi tiếng.
2. Une personne qui exerce la pharmacie s'appelle un pharmacien.
Người hành nghề trong ngành Dược được gọi là Dược sĩ.
3. Les journalistes sont des reporters professionnels.
Nhà báo là những người làm công việc đưa tin chuyên nghiệp.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - chuyên ngành tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn