Home » Từ vựng tiếng Hàn về tim
Today: 2024-07-08 16:46:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về tim

(Ngày đăng: 13/10/2022)
           
Tim trong tiếng Hàn là 심장 /simjang/. Là một phần vô cùng thiết yếu trong hệ thống tim mạch. Nó bơm oxy và máu giàu chất dinh dưỡng đi khắp cơ thể để duy trì sự sống.

Tim trong tiếng Hàn là 심장 /simjang/. Tim bơm đều đặn để đẩy máu theo các động mạch và đem dưỡng khí và các chất dinh dưỡng đến toàn bộ cơ thể, đồng thời loại bỏ các chất thải. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về tim:

대동맥궁 /daedongmaeggung/: cung động mạch chủ.

판막 /panmag/: van tim.

좌폐동맥 /jwapyedongmaeg/: động mạch phổi trái.

좌폐정맥 /jwapyejeongmaeg/: tĩnh mạch phổi trái.Từ vựng tiếng Hàn về tim

우폐동맥 /upyedongmaeg/: động mạch phổi phải.

우폐정맥 /upyejeongmaeg/: động mạch phổi trái.

승모판 /seungmopan/: van hai lá.

삼첨판 /samcheompan/: van ba lá.

하행대동맥 /hahaengdaedongmaeg/: động mạch chủ xuống.

심격막 /simgyeogmag/: vách ngăn. 

산소화 /sansohwa/: ôxi hóa.

심장병 /simjangbyeong/: bệnh tim.

심장마비 /simjangmabi/: bệnh liệt tim.

고혈압 /gohyeol-ab/: cao huyết áp.

심부전 /simbujeon/: suy tim. 

Một số ví dụ tiếng Hàn liên quan đến tim:

1. 지수는 어릴 때부터 심장의 판막이 약해 수술을 받아야 했다. 

/jisuneun eolil ttaebuteo simjang-ui panmag-i yaghae susul-eul bad-aya haessda/

Jisoo phải phẫu thuật vì van tim của cô ấy yếu ngay từ khi còn nhỏ.

2. 나이가 들수록 혈관이 좁아지고 심장의 박동 수가 줄어든다. 

/naiga deulsulog hyeolgwan-i job-ajigo simjang-ui bagdong suga jul-eodeunda/

Khi bạn già đi, các mạch máu của bạn thu hẹp và tim đập ít hơn.

3. 나는 몸이 붓고 호흡이 자주 가빠서 병원에 갔더니 심부전 진단을 받았다. 

/naneun mom-i busgo hoheub-i jaju gappaseo byeong-won-e gassdeoni simbujeon jindan-eul bad-assda/

Cơ thể tôi sưng phù và khó thở nên tôi đến bệnh viện khám và được chẩn đoán là suy tim.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về tim.

Bạn có thể quan tâm