Home » Đồ chơi tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:13:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đồ chơi tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Đồ chơi trong tiếng Hàn là 장난감 (jangnangam), là những đồ vật được thiết kế để chơi, phù hợp với mọi lứa tuổi, đặc biệt là trẻ em. Đồ chơi được làm từ nhiều vật liệu khác nhau như gỗ, đất sét, giấy, nhựa.

Đồ chơi trong tiếng Hàn là 장난감 (jangnangam), là những đồ vật được thiết kế để chơi, phù hợp với mọi lứa tuổi, đặc biệt là trẻ em, những người năng động, thích khám phá.

Đồ chơi được thiết kế với đa dạng các mẫu mã đẹp, hình dáng dễ thương khác nhau nhằm thu hút trẻ nhỏ, những người có đam mê sáng tạo và thích khám phá.

Đồ chơi tiếng Hàn là gìMột sốtừ vựng tiếng Hàn về đồ chơi:

인형 (inhyeong): Búp bê.

루빅스 큐브 (rubik kyubeu): Khối rubik.

로봇 (robot): Người máy.

원격 제어 모델 자동차 (wongyeok jaeeo model jadongcha): Xe mô hình điều khiển từ xa.

조립 키트 (jolip kiteu): Bộ lắp ráp.

장난감 (jangnangam): Đồ chơi.

점토 (jeomto): Đất nặn.

알파벳 학습판 (alphabet hagseumpan): Bảng học chữ cái.

풍선 (pungseon): Bóng bay.

플라스틱 볼 (peullaseutig bol): Bóng nhựa.

스티커 (seutikeo): Sticker.

낚시 장난감 (naggsi jangnangam): Đồ chơi câu cá.

흥미로운 (heungmiroun): Thú nhún.

나무 말 (namu mal): Ngựa gỗ.

Một số ví dụtừ vựng tiếng Hàn về đồ chơi:

1. 여자들은 정말 인형을 좋아합니다.

/yeojateuleun jongmal inhyeongeul joahamnita/.

Các bé gái rất thích búp bê.

2. 나는 장난감 가게에 갈거야.

/naneun jangnangam gagaeae galgeoya/.

Tôi đang đi đến cửa hàng đồ chơi.

3. 조립 키트는 스마트 장난감입니다.

/jolip kiteuneun seumateu jangnangamimnita/.

Bộ lắp ráp là một loại đồ chơi thông minh.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - đồ chơi tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm