| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa Flower plant parts /ˈflaʊər plænt pɑrts/ là bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa.
Một số từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa:
Leaf /liːf/: Lá.
Root /ruːt/: Rễ.
Stem /stem/: Thân hoa.
Sepals /’sɛpəl/: Đài hoa.
Stamen /’steɪmən/: Nhị hoa.
Pistil /’pɪstɪl/: Nhụy hoa.
Petals /’pɛtəl/: Cánh hoa.
Anthers /’ænθər/: Bao phấn.
Pollen /’pɑlən/: Phấn hoa.
Pollination /,pɑlə’neɪʃən/: Thụ phấn.
Embryo /’ɛmbri,oʊ/: Phôi thai.
Spore /spoʊr/ : Bào tử.
Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa:
1. Yes, so they won’t fade too soon.
/jɛs, soʊ ðeɪ woʊnt feɪd tu sun/
Vâng, nên chúng sẽ không héo nhanh đâu.
2. How long will it take before the buds blossom out into flowers?
/haʊ lɔŋ wɪl ɪt teɪk bɪˈfɔr ðə bʌdz ˈblɑsəm aʊt ˈɪntu ˈflaʊərz?/
Bao lâu thì nụ hoa mới nở hoa vậy bạn?
3. If you keep changing the water of the vase at regular intervals they will last for several days.
/ɪf ju kip ˈʧeɪnʤɪŋ ðə ˈwɔtər ʌv ðə veɪs æt ˈrɛgjələr ˈɪntərvəlz ðeɪ wɪl læst fɔr ˈsɛvrəl deɪz./
Nếu bạn thay nước đều đặn thì hoa có thể tươi được nhiều ngày hơn đấy.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh Oca - Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn