Home » Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa
Today: 2024-10-05 12:23:36

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa

(Ngày đăng: 01/11/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa Flower plant parts /ˈflaʊər plænt pɑrts/ là bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa.

Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa Flower plant parts /ˈflaʊər plænt pɑrts/ là bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa.

Một số từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa:

Leaf /liːf/: Lá.

Root /ruːt/: Rễ.Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa

Stem /stem/: Thân hoa.

Sepals /’sɛpəl/: Đài hoa.

Stamen /’steɪmən/: Nhị hoa.

Pistil /’pɪstɪl/: Nhụy hoa.

Petals /’pɛtəl/: Cánh hoa.

Anthers /’ænθər/: Bao phấn.

Pollen /’pɑlən/: Phấn hoa.

Pollination /,pɑlə’neɪʃən/: Thụ phấn.

Embryo /’ɛmbri,oʊ/: Phôi thai.

Spore /spoʊr/ : Bào tử.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa:

1. Yes, so they won’t fade too soon.

/jɛs, soʊ ðeɪ woʊnt feɪd tu sun/

Vâng, nên chúng sẽ không héo nhanh đâu.

2. How long will it take before the buds blossom out into flowers?

/haʊ lɔŋ wɪl ɪt teɪk bɪˈfɔr ðə bʌdz ˈblɑsəm aʊt ˈɪntu ˈflaʊərz?/

Bao lâu thì nụ hoa mới nở hoa vậy bạn?

3. If you keep changing the water of the vase at regular intervals they will last for several days.

/ɪf ju kip ˈʧeɪnʤɪŋ ðə ˈwɔtər ʌv ðə veɪs æt ˈrɛgjələr ˈɪntərvəlz ðeɪ wɪl læst fɔr ˈsɛvrəl deɪz./

Nếu bạn thay nước đều đặn thì hoa có thể tươi được nhiều ngày hơn đấy.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Anh Oca - Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận của cây hoa.

Bạn có thể quan tâm