Home » Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà
Today: 2024-12-03 18:09:14

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà

(Ngày đăng: 17/03/2022)
           
Từ vựng tiếng Anh về nhà cửa là chủ đề thú vị giúp người học phong phú thêm vốn từ vựng, vận dụng trong học tập và giao tiếp.

Bên cạnh “house”, “home” thì từ vựng về các loại nhà trong Tiếng Anh khá đa dạng.

Từ vựng tiếng Anh về các loại nhàTừ vựng tiếng Anh về các loại nhà:

Apartment /ə’pɑ:t.mənt/: căn hộ

Flat /flæt/: căn hộ nhưng lớn hơn và có thể chiếm diện tích cả một tầng.

Apartment building /ə’pɑ:t.mənt bɪl.dɪŋ/: tòa nhà chia thành các căn hộ.

Condominium(/¸kɔndou´miniəm/): căn hộ được bán cho những người sở hữu khác nhau.

Studio apartment /’stud·I,oʊ ə,pɑrt·mənt/: căn hộ nhỏ chỉ có 1 phòng.

Bedsit /’bed.sɪt/: căn phòng nhỏ cho thuê bao gồm giường, bàn ghế, nơi để nấu ăn nhưng không có phòng vệ sinh riêng biệt.

Duplexhouse: căn nhà ngăn cách bằng bức tường ở giữa thành 2 căn hộ riêng biệt.

Penthouse /’pent.haʊs/: căn hộ đắt tiền, thiết lập các phòng ở phía trên cùng của một khách sạn hoặc nhà cao tầng.

Basement apartment /’beɪs.mənt ə,pɑrt·mənt /: căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà, có chi phí thuê rẻ.

Bungalow /’bʌŋ.ɡəl.əʊ/: căn nhà đơn giản chỉ có một tầng .

Tree house /tri: haʊs/: nhà dựng trên cây.

Townhouse /’taʊn.haʊs/: nhiều nhà chung vách.

Villa /’vɪl.ə/: biệt thự.

Palace /’pæl.ɪs/: cung điện.

Cabin /’kæb.ɪn/: buồng.

Tent /tent/: cái lều.

Bài viết tvựng tiếng Anh về các loại nhà được biên soạn bởi đội ngũ OCA.

Bạn có thể quan tâm